Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2022

Trường Đại học Y Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn với tất cả các ngành học dựa trên điểm thi THPT Quốc gia 2022 cùng với điểm cộng khu vực, điểm ưu tiên. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết điểm chuẩn trường Đại học Y Hà Nội.

1. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội 2022

Năm học 2022 - 2023, Trường Đại học Y Hà Nội tuyển sinh 1.170 chỉ tiêu theo 2 phương thức chính: sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT với tổ hợp duy nhất là B00 (Toán, Hóa, Sinh); xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ ngoại ngữ; xét tuyển thẳng. Tổng chỉ tiêu là 1.170 (tăng 20 chỉ tiêu so với năm 2021).

Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9

Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội 2022

Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội 2022

2. Điểm chuẩn đại học Y Hà Nội 2019

Năm nay, mức điểm chuẩn của trường ĐH Y Hà Nội dao động từ 19,9 đến 26,75 điểm. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất, trong đó ngành Y tế công cộng có điểm chuẩn thấp nhất là 19,9.

Năm nay, tổng chỉ tiêu của Trường đại học Y Hà Nội là 1.120 chỉ tiêu, bằng chỉ tiêu tuyển sinh của năm 2018. Tuy nhiên, năm nay, Trường điều chỉnh chỉ tiêu của ngành Y khoa còn 400 chỉ tiêu, giảm 100 chỉ tiêu so với năm trước. Một số ngành tăng chỉ tiêu năm nay: Y tế công cộng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Khúc xạ nhãn khoa...

Điểm chuẩn cụ thể từng ngành của trường như sau:

Điểm chuẩn đại học Y Hà Nội

3. Điểm chuẩn đại học Y Hà Nội 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 52720101 Y đa khoa B00 29.25 Ưu tiên 1: 29.2, Ưu tiên 2: 9.2, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV<=1
2 52720101_YHT Y Đa khoa phân hiệu Thanh Hóa B00 26.75 Ưu tiên 1: 27.75, Ưu tiên 2: 9, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV<=4
3 52720103 Y học dự phòng B00 24.5 Ưu tiên 1: 24.45, Ưu tiên 2: 8.2, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV<=4
4 52720199 Khúc xạ nhãn khoa B00 26.5 Ưu tiên 1: 26.45, Ưu tiên 2: 8.2, Ưu tiên 3: 8.25, Ưu tiên 4: TTNV<=6
5 52720201 Y học cổ truyền B00 26.75 Ưu tiên 1: 26.8, Ưu tiên 2: 7.8, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV<=1
6 52720301 Y tế công cộng B00 23.75 Ưu tiên 1: 23.8, Ưu tiên 2: 8.8, Ưu tiên 3: 6.5, Ưu tiên 4: TTNV<=3
7 52720303 Dinh dưỡng B00 24.5 Ưu tiên 1: 24.6, Ưu tiên 2: 8.6, Ưu tiên 3: 7.5, Ưu tiên 4: TTNV<=5
8 52720332 Xét nghiệm y học B00 26.5 Ưu tiên 1: 26.4, Ưu tiên 2: 8.4, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV<=4
9 52720501 Điều dưỡng B00 26 Ưu tiên 1: 26.4, Ưu tiên 2: 8.4, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV<=6
10 52720601 Răng - Hàm - Mặt B00 28.75 Ưu tiên 1: 28.85, Ưu tiên 2: 9.6, Ưu tiên 3: 8.5, Ưu tiên 4: TTNV<=2

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Đánh giá bài viết
1 2.548
Sắp xếp theo

Điểm Thi THPT Quốc Gia

Xem thêm