Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp SPD các năm

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019

Trường ĐH Đồng Tháp tuyển sinh trong cả nước với 1795 chỉ tiêu. Có 4 phương thức xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia; Xét tuyển theo kết quả học bạ lớp 12 THPT; Xét tuyển kết hợp thi tuyển và Xét tuyển thẳng các ngành sư phạm theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Các ngành đào tạo đại học

---

2

7140201

Giáo dục Mầm non

M00, M05, M07, M11

19

Năng khiếu nhân 2 (Điểm chuẩn học bạ lấy 19.5 điểm

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

C01, C03, C04, D01

18

4

7140205

Giáo dục Chính trị

C00, C18, D01, D14

17

5

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T05, T06, T07

18.69

Năng khiếu nhân 2 (Điểm chuẩn học bạ lấy 19.5 điểm

6

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, A02, A04

17.45

7

7140210

Sư phạm Tin học

A00, A01, A02, A04

19.1

8

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02, A04

19.65

9

7140212

Sư phạm Hoá học

A00, A06, B00, D07

17.1

10

7140213

Sư phạm Sinh học

A02, B00, B02, D08

17

11

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, C19, D14, D15

17

12

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, C19, D09, D14

17

13

7140219

Sư phạm Địa lý

A07, C00, C04, D10

17.1

14

7140221

Sư phạm Âm nhạc

N00, N01

19.56

Hát nhân 2 (Điểm chuẩn học bạ lấy 19.5 điểm)

15

7140222

Sư phạm Mỹ thuật

H00, H07

17

Hình họa nhân 2 (Điểm chuẩn học bạ lấy 19.5 điểm)

16

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01, D13, D14, D15

17.11

Tiếng Anh nhân 2

17

7140246

Sư phạm công nghệ

A00, A01, A02, A04

17

18

7220201

Ngôn ngữ Anh (Biên phiên dịch; Tiếng Anh kinh doanh)

D01, D14, D14, D15

15.8

Tiếng Anh nhân 2

19

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

C00, D01, D14, D15

16

Điểm chuẩn học bạ lấy 19.5 điểm

20

7229042

Quản lý văn hoá

C00, C19, C20, D14

14

Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm

21

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch và Quàn lý Nhà hàng - Khách sạn)

C00, C19, C20, D14

18.5

Điểm chuẩn học bạ lấy 19.5 điểm

22

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D10

15.1

Điểm chuẩn học bạ lấy 19.5 điểm

23

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, D01, D10

14

Điểm chuẩn học bạ lấy 19.5 điểm

24

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D10

15

Điểm chuẩn học bạ lấy 19.5 điểm

25

7440301

Khoa học môi trường

A00, B00, D07, D08

14

Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm

26

7480101

Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin)

A00, A01, A02, A04

14.2

Điểm chuẩn học bạ lấy 19.5 điểm

27

7620109

Nông học

A00, B00, D07, D08

14

Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm

28

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

A00, B00, D07, D08

14.05

Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm

29

7760101

Công tác xã hội

C00, C19, C20, D14

14

Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm

30

7850103

Quàn lý đất đai

A00, A01, B00, D07

14

Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm

31

Các ngành đào tạo cao đẳng

---

32

51140201

Giáo dục mầm non (CĐ)

M00, M05, M07, M11

15

Năng khiếu nhân 2 (Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm)

33

51140202

Giáo dục Tiểu học (CĐ)

C01, C03, C04, D01

16.5

Điểm chuẩn học bạ lấy 23 điểm

34

51140206

Giáo dục Thể chất (CĐ)

T00, T05, T06, T07

16.66

Năng khiếu nhân 2 (Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm)

35

51140209

Sư phạm toán học (CĐ)

A00, A01, A02, A04

15.1

Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm

36

51140210

Sư phạm Tin học (CĐ)

A00, A01, A02, A04

16.85

Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm

37

51140211

Sư phạm Vật lý (CĐ)

A00, A01, A02, A04

16.76

Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm

38

51140212

Sư phạm Hóa học (CĐ)

A00, A06, B00, D07

16.06

Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm

39

51140213

Sư phạm Sinh học (CĐ)

A02, B00, B02, D08

16.06

Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm

40

51140217

Sư phạm Ngữ văn (CĐ)

C00, C19, D14, D15

15.5

Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm

41

51140218

Sư phạm Lịch sử (CĐ)

C00, C19, D09, D14

15

Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm

42

51140219

Sư phạm Địa lý (CĐ)

A07, C00, C04, D10

15

Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm

43

51140221

Sư phạm Âm nhạc (CĐ)

N00, N01

16.5

Hát nhân 2 (Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm)

44

51140222

Sư phạm Mỹ thuật (CĐ)

H00, H07

15

Hình họa nhân 2 (Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm)

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Đồng Tháp năm 2019

Trường đại học Đồng Tháp thông báo tuyển sinh năm 2019 với các ngành đại học 1620 chỉ tiêu, các ngành đào tạo cao đẳng là 375 chỉ tiêu.

Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019
  • Xét tuyển theo kết quả học bạ lớp 12 THPT
  • Xét tuyển kết hợp thi tuyển
  • Xét tuyển thẳng các ngành sư phạm

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

    Xem thêm