Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI các năm
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019
Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì công bố chỉ tiểu tuyển sinh năm 2018 là 1200 chỉ tiêu. Nhà trường tuyển sinh với 2 hình thức: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên DTQ các năm
- Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF các năm
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7440112 | Hóa học | A00, A01, B00, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 15 |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 15 |
3 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 15 |
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00, A01, B00, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 15 |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, B00, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 15 |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện. Điện lữ | A00, A01, B00, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 15 |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển. Tự động hóa | A00, A01, B00, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 15 |
8 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01, B00, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 15 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 15 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 15 |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A00, A01, D14 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 15 |
Phương án tuyển sinh của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2019
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2019 như sau:
I. Hệ Đại học
1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 1200 chỉ tiêu
2. Phương thức tuyển sinh: Nhà trường tổ chức xét tuyển theo các phương thức
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia:
Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019 có tổng điểm kết quả thi của 3 môn thi trong tổ hợp các môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Nhà trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo từng đợt xét tuyển.
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
Thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2019 hoặc tốt nghiệp THPT năm 2018 trở về trước, xét tuyển theo tổng điểm trung bình cả năm học lớp 12 của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.
Xét tuyển thẳng
Tuyển thẳng đối với những thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn Toán, Lý, Hóa, Ngoại ngữ; thí sinh đạt giải nhất tại các cuộc thi tuần trở lên của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức; thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia.
Chính sách ưu tiên: được thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển. Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng được miễn học phí trong toàn khóa học.
3. Các ngành đào tạo, tổ hợp các môn xét tuyển và chỉ tuyển xét tuyển
Các ngành đào tạo đại học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp các môn xét tuyển |
1. Ngành Hóa học (chuyên ngành Hóa phân tích) | 7440112 | 120 | -Toán, Lý, Hóa; -Toán, Lý, Anh; -Toán, Hóa, Sinh; -Toán, Văn, Anh. |
2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 7510401 | 120 | |
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 7510406 | 60 | |
4. Ngành Công nghệ Sinh học | 7420201 | 50 | |
5. Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | 110 | |
6. Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 120 | |
7. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 7510301 | 100 | |
8. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa | 7510303 | 60 | |
9. Ngành Công nghệ Thông tin | 7480201 | 150 | |
10. Ngành Kế toán | 7340301 | 150 | |
11. Ngành Quản trị kinh doanh | 7340101 | 80 | |
12. Ngành Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 80 | -Toán, Văn, Anh; -Văn, Anh, Sử; -Toán, Lý, Anh; -Toán, Hóa, Anh. |
4. Hồ sơ, hình thức đăng ký và thời gian xét tuyển
4.1. Đối tượng xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia
Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển đợt 1 cùng với hồ sơ dự thi tốt nghiệp THPT.
Các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh đăng ký trực tuyến qua hệ thống quản lý thi quốc gia của Bộ GD-ĐT hoặc nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển và phí dự tuyển trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (Dịch vụ nộp HSXT).
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Đại học Công nghiệp Việt Trì);
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia (bản sao hợp lệ);
- 01 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận giấy báo.
4.2. Đối tượng xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
Thí sinh nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển và phí dự tuyển trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (Dịch vụ nộp HSXT) hoặc bằng phương thức trực tuyến trên website của nhà trường tuyensinh.vui.edu.vn
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến thuộc danh sách trúng tuyển phải nộp đầy đủ Hồ sơ đăng ký xét tuyển và phí dự tuyển theo quy định khi đến nhập học.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Đại học Công nghiệp Việt Trì);
- Học bạ THPT (bản sao hợp lệ);
- Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao hợp lệ) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời nếu tốt nghiệp năm 2019;
- Giấy CMND (bản sao hợp lệ);
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- 01 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận giấy báo.
Thời gian xét tuyển: Từ ngày 15/3/2019 đến 30/10/2019. Nhà trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo từng đợt xét tuyển.
5. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
Cơ sở Việt Trì: Số 9, đường Tiên Sơn - Phường Tiên Cát - TP.Việt Trì - Phú Thọ.
Cơ sở Lâm Thao: xã Tiên Kiên - huyện Lâm Thao - tỉnh Phú Thọ.
II. Hệ Cao Đẳng
1. Đối tượng và phương thức tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả điểm trung bình chung học tập năm học lớp 12.
2. Các ngành tuyển sinh, chỉ tiêu, thời gian và hình thức đào tạo
Các ngành tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh
TT | Ngành học | Mã ngành | Ghi chú |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 6510401 | |
4 | Công nghệ thông tin | 6480201 | |
5 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 |
Thời gian đào tạo: 02 năm
Hình thức đào tạo: Các ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ khí sinh viên học lý thuyết tại trường thời gian một năm sau đó đi thực tập tại các doanh nghiệp. Trong thời gian thực tập, sinh viên được các doanh nghiệp trả lương như nhân viên của Công ty (mức lượng từ 4 triệu đồng trở lên).