Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội 2021
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường
Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn 2021 theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Năm 2021, điểm chuẩn cao nhất của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội là 26 điểm (ngành Marketing). Mời các bạn tham khảo chi tiết Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội dưới đây nhé.
1. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội 2021
Điểm chuẩn vào Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2021 cụ thể như sau:


2. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2020
Năm 2020, điểm chuẩn cao nhất của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội là 21 điểm (ngành Quản trị kinh doanh và Marketing).
3. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2019
Ngày 9/8, điểm chuẩn 17 ngành của trường này được công bố, trong đó 13 ngành lấy bằng mức sàn 14.
Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Quản trị kinh doanh 18,75; tiếp đó là Công nghệ thông tin 17,25 và Quản lý đất đai 16,25.
Mức điểm năm nay nhìn chung thấp hơn năm ngoái (trừ ngành Quản trị kinh doanh lấy ngưỡng 16 điểm, các ngành còn lại lấy 15).
4. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Tại trụ sở chính | --- | |||
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 15 | Tại cơ sở Hà Nội |
3 | 7380101 | Luật | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 13.5 | Tại cơ sở Hà Nội |
5 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
6 | 7440299 | Khí tượng thủy văn biển | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
7 | 7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
8 | 7440224 | Thủy văn học | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
9 | 7620103 | Khoa học đất | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14 | Tại cơ sở Hà Nội |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, B00, D01 | 15 | Tại cơ sở Hà Nội |
15 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
16 | 7850199 | Quản lý biển | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 13.5 | Tại cơ sở Hà Nội |
18 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D01 | 13.5 | Tại cơ sở Hà Nội |
20 | Tại phân hiệu Thanh Hóa | --- | |||
21 | 7340301PH | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Thanh Hóa |
22 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Thanh Hóa |
23 | 7520503PH | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Thanh Hóa |
24 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Thanh Hóa |
- Mã và thông tin trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM KTS các năm\
.......................
Trên đây là thông tin Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội 2021. Mong rằng, đây là thông tin hữu ích giúp các em theo dõi, cập nhật điểm chuẩn đại học để có những kế hoạch phù hợp sắp tới nhé.
Ngoài thông tin về Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội 2021, các bạn cũng không nên bỏ qua thông tin về Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2021 đã được VnDoc cập nhật mới nhất cho các bạn tham khảo.
Ngoài ra, để biết thêm các thông tin về điểm chuẩn các trường đại học khác, mời các em theo dõi tại chuyên mục: Thi THPT Quốc gia.
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành đô TDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng YTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Bắc BVH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam HVN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ SDU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải GTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng DPQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng THP các năm
- Điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng DHP các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định SKN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương GNT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam HPN các năm
- Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân sự các năm
- Điểm chuẩn Học viện Quân Y hệ Quân sự YQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự hệ Quân sự NQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Quân sự HEH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Dân sự HFH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Biên phòng BPH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phòng Không - Không Quân PKH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị LCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn LAH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc công DCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Phòng hóa HGH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh PBH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi TLA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên DTN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á DDA các năm
- Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân ANH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy Phía Bắc PCH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên DTE các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên DTY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC các năm
- Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF các năm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên DTQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính HTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội SPH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội VHH các năm
- Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội MHN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán DKQ các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tòa án HTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK các năm
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng NHH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư DNB các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam DDN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tân Trào TQU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi NTU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành Tây DTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Việt Bắc DVB các năm