Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA 2022

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA 2022 được Vndoc.com cập nhật nhanh và chính xác nhất. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây.

1. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022

ĐH Bách khoa Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn. Năm nay, ngành có mức điểm chuẩn cao nhất xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT là Công nghệ thông tin - Kỹ thuật máy tính. Các ngành còn lại dao động từ 23,03 đến 27,25 điểm:

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội

Trường ĐH Bách khoa Hà Nội vừa công bố điều kiện đăng ký xét tuyển sinh vào các ngành đào tạo năm 2022.

Cụ thể, thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình đào tạo của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội trong năm tuyển sinh 2022 phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:

Điều kiện về điểm thi:

Điểm sàn từ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Trường ĐH Bách khoa Hà Nội yêu cầu đạt mức điểm sàn quy định chung cho cả 9 tổ hợp xét tuyển gồm A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 là 23 điểm.

Đối với điểm thi Đánh giá tư duy: đạt mức điểm sàn quy định chung cho cả 3 tổ hợp xét tuyển gồm K00 (đã tính quy đổi về thang điểm 30); K01 và K02 là 14 điểm.

Điều kiện về học lực căn cứ vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT:

Đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy: tổng điểm trung bình 6 học kỳ của mỗi môn học trong tổ hợp môn đạt từ 42 trở lên. Thí sinh được tùy chọn 1 trong 5 tổ hợp môn: Toán-Lý-Hóa; Toán-Hóa-Sinh; Toán-Lý-Ngoại ngữ; Toán-Hóa-Ngoại ngữ; Toán-Văn-Ngoại ngữ.

Đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: tổng điểm trung bình 6 học kỳ của mỗi môn học trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 42 trở lên.

2. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2019

Chiều 8/8, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội công bố điểm trúng tuyển vào trường năm 2019.

Theo đó, ngành Khoa học máy tính thuộc nhóm ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất là 27,42, cao hơn năm ngoái 2,4 điểm.

Xếp sau đó là các ngành Kỹ thuật máy tính, Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo với điểm chuẩn lần lượt là 26,85 và 27 điểm.

Ngành có điểm chuẩn vào trường thấp nhất là 20 điểm.

Năm nay, trường không có ngành/chương trình nào phải sử dụng đến tiêu chí phụ để xét tuyển.

Điểm chuẩn đại học bách khoa 2019

Điểm chuẩn này áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình và được xác định dựa trên điểm xét (ĐX) như sau:

Đối với tổ hợp môn không có môn chính: ĐX = [(Môn1+Môn2 + Môn3)] + Điểm ưu tiên (KV/ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển. Đối với tổ hợp môn có môn chính: ĐX = [(Môn 1+ Môn2 + Môn3 +Môn chính) x ¾, làm tròn đến 2 chữ số thập phân] + Điểm ưu tiên (KV/ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển. p>

Năm 2019, trường Đại học Bách Khoa Hà Nội tuyển 6680 chỉ tiêu, đồng thời, trường triển khai tuyển sinh 7 chương trình mới.

3. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018

PGS.TS Trần Văn Tớp - Phó hiệu trưởng ĐH bách khoa Hà Nội: “Số lượng thí sinh đăng kí vào Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018 là giảm. Nhưng chúng tôi tin tưởng rằng, số thí sinh còn lại là những em có chất lượng tốt”.

Trước đó, theo ông Nguyễn Phong Điền trưởng phòng đào tạo trường ĐH Bách khoa Hà Nội cho biết điểm thi năm nay sẽ ảnh hưởng tới những ngành “hót” năm trước có mức điểm chuẩn từ 27 trở lên như điện tử, cơ điện tử, viễn thông, máy tính… dự kiến mức điểm chuẩn năm nay sẽ giảm. Các ngành có mức điểm chuẩn thấp có thể giữ ổn định hoặc giảm nhẹ hơn một chút.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Các ngành đào tạo đại học

 

---

 

2

BF1

Kỹ thuật Sinh học

A00; B00; D07

21.1

 

3

BF2

Kỹ thuật Thực phẩm

A00; B00; D07

21.7

 

4

CH1

Kỹ thuật Hóa học

A00; B00; D07

20

 

5

CH2

Hóa học

A00; B00; D07

20

 

6

CH3

Kỹ thuật in

A00; B00; D07

20

 

7

ED1

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

A00; A01

20

 

8

EE-E8

Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện

A00; A01

23

 

9

EE1

Kỹ thuật Điện

A00; A01

21

 

10

EE2

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa

A00; A01

23.9

 

11

EM-NU

Quản lý công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh)

A00; A01; D01; D07

20

 

12

EM-VUW

Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)

A00; A01; D01; D07

18

 

13

EM1

Kinh tế công nghiệp

A00; A01; D01

20

 

14

EM2

Quản lý công nghiệp

A00; A01; D01

20

 

15

EM3

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01

20.7

 

16

EM4

Kế toán

A00; A01; D01

20.5

 

17

EM5

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01

20

 

18

ET-E4

Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông

A00; A01

21.7

 

19

ET-E5

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh

A00; A01

21.7

 

20

ET-LUH

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

A00; A01; D07

18

 

21

ET1

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

A00; A01

22

 

22

EV1

Kỹ thuật Môi trường

A00; B00; D07

20

 

23

FL1

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

D01

21

 

24

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

D01

21

 

25

HE1

Kỹ thuật Nhiệt

A00; A01

20

 

26

IT-E6

Công nghệ thông tin Việt-Nhật

A00; A01

23.1

 

27

IT-E7

Công nghệ thông tin ICT

A00; A01

24

 

28

IT-GINP

Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp)

A00; A01; D07; D29

18.8

 

29

IT-LTU

Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)

A00; A01; D07

20.5

 

30

IT-VUW

Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)

A00; A01; D07

19.6

 

31

IT1

Khoa học Máy tính

A00; A01

25

 

32

IT2

Kỹ thuật Máy tính

A00; A01

23.5

 

33

IT3

Công nghệ thông tin

A00; A01

25.35

 

34

ME-E1

Chương trình tiên tiến Cơ điện tử

A00; A01

21.55

 

35

ME-GU

Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc)

A00; A01; D07

18

 

36

ME-NUT

Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

A00; A01; D07

20.35

 

37

ME1

Kỹ thuật Cơ điện tử

A00; A01

23.25

 

38

ME2

Kỹ thuật Cơ khí

A00; A01

21.3

 

39

MI1

Toán-Tin

A00; A01

22.3

 

40

MI2

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01

21.6

 

41

MS-E3

Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu

A00; A01

20

 

42

MS1

Kỹ thuật Vật liệu

A00; A01

20

 

43

NE1

Kỹ thuật hạt nhân

A00; A01

20

 

44

PH1

Vật lý kỹ thuật

A00; A01

20

 

45

TE-E2

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô

A00; A01

21.35

 

46

TE1

Kỹ thuật Ô tô

A00; A01

22.6

 

47

TE2

Kỹ thuật Cơ khí động lực

A00; A01

22.2

 

48

TE3

Kỹ thuật Hàng không

A00; A01

22

 

49

TE4

Kỹ thuật Tàu thủy

A00; A01

20

 

50

TROY-BA

Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

A00; A01; D01; D07

18

 

51

TROY-IT

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

A00; A01; D01; D07

18

 

52

TX1

Kỹ thuật Dệt

A00; A01

20

 

53

TX2

Công nghệ May

A00; A01

20.5

 

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thể thấy được mức điểm chuẩn, điểm sàn của trường Đại học Bách Khoa năm nay nhé.

 

Đánh giá bài viết
1 7.373
Sắp xếp theo

Điểm Thi THPT Quốc Gia

Xem thêm