Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên DTY các năm
Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019
Năm 2018, trường Đại Học Y Dược công bố chỉ tiêu tuyển sinh là 790 chỉ tiêu. Nhà trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018. Mời bạn đọc cùng tham khảo mức điểm vào các ngành tại đây.
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên DTE các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng DSK các năm
Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 22.25 | |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 16.75 | |
3 | 7720201 | Dược học | A00 | 19.5 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 18.5 | |
5 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 21.9 | |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19.75 |
Phương án tuyển sinh của trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2019
Trường đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 với tổng 930 chỉ tiêu.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC (MÃ TRƯỜNG: DTY) | Tổng chỉ tiêu: 930 | |||||
Nhóm ngành VI | Mã ngành | mã tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu Theo điểm thi THPTQG | Chỉ tiêu Theo học bạ THPT | Tổng chỉ tiêu | |
1 | Y khoa | 7720101 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 400 | ||
2 | Dược học | 7720201 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 200 | ||
3 | Y học dự phòng | 7720110 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 50 | ||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08) | ||||||
4 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 30 | ||
5 | Điều dưỡng | 7720301 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 200 | ||
6 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 50 |