Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM QSQ năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐHQG TP HCM 2022
Trường Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM đã công bố điểm chuẩn chính thức vào trường năm 20200 đối với tất cả các ngành học, mời các bạn cùng tham khảo để biết chính xác kết quả bản thân đạt được trong kì thi THPT Quốc gia cũng như có hướng đối nguyện vọng sớm nếu không đạt.
1. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐHQG TP HCM năm 2022
Trưa 29.6, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM đã công bố điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức và điểm chuẩn của phương thức ưu tiên xét tuyển.
Theo đó, ở phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực, điểm chuẩn dao động từ 600 đến 835 điểm theo thang điểm 1.200. Ngành có điểm chuẩn cao nhất với 835 điểm là Ngôn ngữ Anh.
Ở phương thức ưu tiên xét tuyển, ngành Ngôn ngữ Anh cũng có điểm cao nhất với 27,75 điểm, kế đến là ngành Quản trị kinh doanh với 27 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất là vào chương trình liên kết với 18 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển phương thức ưu tiên xét tuyển như sau:
2. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2018
Năm 2018, ĐH Quốc Tế TPHCM công bố chỉ tiêu tuyển sinh là 1559 chỉ tiêu với 6 phương thức tuyển sinh, là: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG 2018. Xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2018. Thi tuyển – kỳ kiểm tra năng lực của trường ĐHQT. Xét tuyển dựa trên học bạ đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương trình trung học phổ thông nước ngoài. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ kiểm tra năng lực của ĐHQG TP.HCM
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7510605 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01 |
22 |
|
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A00, A01 |
22 |
|
3 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A00, A01, D01 |
22 |
|
4 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
A00, A01, B00, D01 |
18 |
|
5 |
7540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
A00, A01, B00 |
18 |
|
6 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00, A01 |
19 |
|
7 |
7440112 |
Hóa Sinh |
A00, A01, B00 |
18 |
|
8 |
7520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
A00, A01, B00 |
18 |
|
9 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
A00, A01 |
17.5 |
|
10 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá |
A00, A01 |
17.5 |
|
11 |
7520118 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
A00, A01, D01 |
18 |
|
12 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A00, A01, D01 |
19 |
|
13 |
7520121 |
Kỹ Thuật Không gian |
A00, A01 |
17 |
|
14 |
7580201 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
A00, A01 |
17 |
|
15 |
7620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A00, A01, B00, D01 |
16 |
|
16 |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
A00, A01, B00 |
17 |
|
17 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
A00, A01, B00 |
17.5 |
|
18 |
7489001 |
Khoa học Dữ liệu |
A00, A01, D01 |
17 |
|
19 |
7520301 |
Kỹ thuật Hóa học |
A00, A01, D01 |
17 |
|
20 |
Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết |
16 |