Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên DTN 2019

Sáng 9/8/2019 trường Đại Học Nông Lâm đã công bố điểm chuẩn năm 2019 cho 23 ngành đào tạo. Trường xét tuyển theo hai phương thức: Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 và xét tuyển kết quả học tập năm lớp 12. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi.

1. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2019

Điểm chuẩn đại học nông lâm Thái Nguyên 2019Điểm chuẩn đại học nông lâm Thái Nguyên

2. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7340116

Bất động sản

A00, A02, D10, D14

13

2

7420201

Công nghệ sinh học

C04, D10

13

3

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; C02; D01

13

4

7440301

Khoa học môi trường

C04, C17

13

5

7440301

Khoa học môi trường

A00; B00

13

6

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C02, D01

13

7

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; B00

13

8

7540101

Công nghệ thực phẩm

C04, D10

13

9

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; B00

13

10

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00, B00, C04, D10

13

11

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00, B00, C04, D10

13

12

7620101

Nông nghiệp

A00, B00, B02, C02

13

13

7620105

Chăn nuôi

A00; B00; C02; D01

13

14

7620110

Khoa học cây trồng

B02

13

15

7620110

Khoa học cây trồng

A00; B00; C02

13

16

7620112

Bảo vệ thực vật

B02

13

17

7620112

Bảo vệ thực vật

A00; B00; C02; D01

13

18

7620115

Kinh tế nông nghiệp

B02

13

19

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00; B00; C02

13

20

7620116

Phát triển nông thôn

B02

13

21

7620116

Phát triển nông thôn

A00; B00; C02

13

22

7620205

Lâm sinh

A00, B00, B02, C02

13

23

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

A14, B03

13

24

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

A00; B00

13

25

7640101

Thú y

A00; B00; C02; D01

13

26

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A06, C00, C14, D14

13

27

7850103

Quản lý đất đai

A02, C13, D10

13

28

7850103

Quản lý đất đai

A00

13

29

7904492

Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT)

A00, A01, B04, D10

13

30

7905419

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

A00; B00; D01

13

31

7906425

Kinh tế nông nghiệp (CTTT)

A00; B00; C02; D01

13

3. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2019

Trường đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh năm 2019 theo 2 phương thức cho 23 ngành đào tạo, ngành có chỉ tiêu cao nhất là ngành thú y: 120 chỉ tiêu.

Năm 2019, Trường thực hiện tuyển sinh ĐH đồng thời theo 2 phương thức:

1. Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2019

- Tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2019

Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo

2. Xét tuyển kết quả học tập năm lớp 12

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

- Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển >=36 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Thông tin liên hệ

1

7640101

Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược – Thú y)

120

1. Toán, Lý, Hóa

A00

TS. Phan Thị Hồng Phúc
0988706238

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Văn, Hóa

C02

2

7620105

Chăn nuôi thú y

80

4. Toán, Văn, Anh

D01

3

7540101

Công nghệ thực phẩm

100

1. Toán - Lý - Hóa

A00

TS. Nguyễn Văn Duy

0915384836

2. Toán - Hóa - Sinh

B00

3. Toán - Văn - Địa

C04

4. Toán – Địa - Anh

D10

4

7420201

Công nghệ sinh học

50

1. Toán - Hóa - Sinh

B00

2. Toán - Sinh - Địa

B02

3. Toán - Sinh - KHXH

B05

4.Toán- Sinh - GDCD

B04

5

7540106

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

50

1. Toán - Lý - Hóa

A00

2. Toán - Hóa - Sinh

B00

3. Toán - Văn - Anh

D01

4. Toán - Hóa - Anh

D07

6

7540102

Kỹ thuật thực phẩm

50

1. Toán - Lý - Hóa

A00

2. Toán - Hóa - Sinh

B00

3. Toán - Văn - Địa

C04

4. Toán – Địa - Anh

D10

7

7850103

Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; địa chính - môi trường)

80

1. Toán, Lý, Hóa

A00

TS. Vũ Thị Thanh Thủy
0915590066

2. Toán, Lý, Anh

A01

3. Toán, Địa, Anh

D10

4. Toán, Hóa, Sinh

B00

8

7340116

Bất động sản (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản)

50

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Lý, Sinh

A02

3. Toán, Địa, Anh

D10

4. Văn, Sử, Địa

C00

9

7850101

Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên, Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp)

50

1. Văn, Sử, Địa

C00

2. Địa, Văn, Anh

D14

3. Toán, Hóa, Sinh

B00

4. Toán, Lý, Anh

A01

10

7620110

Khoa học cây trồng

50

1. Toán, Lý, Hóa

A00

PGS.TS. Nguyễn Viết Hưng
0912386574

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

11

7620112

Bảo vệ thực vật

50

3. Toán, Văn, Hóa

C02

12

7620101

Nông nghiệp công nghệ cao

50

4. Toán, Sinh, Địa

B02

13

7620205

Lâm sinh: (chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp)

50

1. Toán, Lý, Hóa

A00

PGS.TS. Trần Quốc Hưng
0912450173
0868499873

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Văn, Hóa

C02

4. Toán, Sinh, Địa lý

B02

14

7620211

Quản lý tài nguyên rừng (Quản lý tài nguyên rừng, Sinh thái & bảo tồn đa rạng sinh học)

50

1. Toán, Lý, Anh

A01

2. Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý

A14

3. Toán, Văn, Sinh

B03

4. Toán, Hóa, Sinh

B00

15

7440301

Khoa học môi trường

50

1. Toán, Văn, Anh

D01

PGS.TS. Đỗ Thị Lan
0983640105
0913189377

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Địa, GDCD

A09

4. Toán, Sử, Địa

A07

16

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

1. Toán, Văn, Anh

D01

2. Toán, Lý, Hóa

A00

3. Toán, Hóa, Sinh

B00

4. Toán, Địa, GDCD

A09

17

7320205

Quản lý thông tin (chuyên ngành: Quản trị hệ thống thông tin)

50

1. Toán, Văn, Anh

D01

2. Toán, GDCD, Anh

D84

3. Toán, Sử, Địa

A07

4, Văn, Địa, GDCD

C20

18

7620115

Kinh tế nông nghiệp

70

1. Toán, Lý, Hóa

A00

TS. Hà Quang Trung
0983640154

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Văn, Hóa

C02

4. Toán, Lý, Giáo dục công dân

A10

19

7340120

Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản)

50

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Văn, Hóa

C02

4. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

A01

20

7620114

Kinh doanh nông nghiệp (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

50

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Văn, Hóa

C02

4. Toán, Lý, Giáo dục công dân

A10

21

7904492

Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

30

1. Toán, Lý, Hóa

A00

TS. Dương Ngọc Dương
0904 153 608
02083 751 216

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Lý, Anh

A01

4. Toán, Địa, Anh

D10

22

7905419

Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

40

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Sinh, Anh

D08

4. Toán, Văn, Anh

D01

23

7906425

Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

30

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Lý, Anh

A01

4. Toán, Văn, Anh

D01

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

    Xem thêm