Điểm chuẩn Học viện Quân Y các năm
Điểm chuẩn trường Học viện Quân Y năm 2023
Điểm chuẩn Học viện Quân Y năm 2023 được VnDoc.com cập nhật nhanh và chính xác nhất. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
1. Điểm chuẩn Học viện Quân Y năm 2023
Học viện Quân y công bố điểm chuẩn 2023, trong đó ngành cao nhất Bác sĩ đa khoa -27,17 điểm với thí sinh nữ khu vực phía Bắc và 27,10 điểm với nữ khu vực phía Nam.
2. Điểm chuẩn Học viện Quân Y năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7720101 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, B00 |
20.05 |
|
2 |
7720101 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00, B00 |
20.6 |
|
3 |
7720101 |
Thí sinh Nữ miền Bắc |
A00, B00 |
25.65 |
|
4 |
7720101 |
Thí sinh Nữ miền Nam |
A00, B00 |
26.35 |
|
5 |
7720101 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, B00 |
22.35 |
Thí sinh mức 22,35 điểm: - Thí sinh có điểm môn Sinh ≥ 7,50 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Sinh ≥ 7,25, điểm môn Toán ≥ 7,60 trúng tuyển. |
6 |
7720101 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00, B00 |
21.05 |
|
7 |
7720101 |
Thí sinh Nữ miền Bắc |
A00, B00 |
24.2 |
|
8 |
7720101 |
Thí sinh Nữ miền Nam |
A00, B00 |
24.15 |
Thí sinh mức 24,15 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 8,25 |
Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Điểm chuẩn Học viện Quân Y hệ Quân sự năm 2023. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu hữu ích nhé.
- Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự hệ Quân sự NQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Quân sự HEH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Dân sự HFH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Biên phòng BPH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phòng Không - Không Quân PKH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị LCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn LAH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc công DCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Phòng hóa HGH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh PBH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi TLA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên DTN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á DDA các năm
- Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân ANH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy Phía Bắc PCH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên DTE các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên DTY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC các năm
- Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF các năm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên DTQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính HTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội SPH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội VHH các năm
- Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội MHN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán DKQ các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tòa án HTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK các năm
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng NHH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư DNB các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam DDN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tân Trào TQU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi NTU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành Tây DTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Việt Bắc DVB các năm