Điểm chuẩn Học viện Biên phòng các năm
Điểm chuẩn trường Học Viện Biên Phòng năm 2023
Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2023 mới được công bố. VnDoc.com mời bạn đọc cùng tham khảo bài viết dưới đây để biết rõ điểm chuẩn năm 2023 nhé.
1. Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2023
Học viện Biên phòng vừa công bố điểm chuẩn 2023. Năm nay, điểm chuẩn của trường dao động trong từ 20,45 đến 27,47 điểm. Cụ thể điểm chuẩn của Học viện Biên phòng 2023 như sau:
Trước 17h ngày 6/9, tất cả các thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống. Nếu thí sinh không xác nhận nhập học sẽ phải đợi xét tuyển bổ sung vào các đợt xét tuyển tiếp theo của các trường đại học.
2. Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2018
Năm 2018, Học viện Biên Phòng tuyển 245 chỉ tiêu tuyển sinh, trong đó ngành Biên Phòng có 204 chỉ tiêu. Nhà trường xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc | A01 | 21.15 | |
2 | 7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | A01 | 16.85 | |
3 | 7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 5 | A01 | 19 | |
4 | 7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 7 | A01 | 20.6 | |
5 | 7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 9 | A01 | 18.35 | |
6 | 7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | 26 | Thí sinh mức 26,00 điểm: - Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,00, điểm môn Sử ≥ 7,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển. |
7 | 7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | C00 | 25.25 | |
8 | 7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 5 | C00 | 24 | Thí sinh mức 24,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 8,50 |
9 | 7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 7 | C00 | 23.25 | |
10 | 7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 9 | C00 | 24 | Thí sinh mức 24,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00 |
11 | 7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam miền Bắc | A01 | 17 | |
12 | 7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | A01 | 17.65 | |
13 | 7380101 | Ngành luật Thí sính Nam Quân khu 5 | A01 | --- | |
14 | 7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 7 | A01 | 20 | |
15 | 7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 9 | A01 | 18.75 | |
16 | 7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | 24.5 | Thí sinh mức 24,50 điểm: - Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 6,75, điểm môn Sử ≥ 8,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển. |
17 | 7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | C00 | 27.75 | |
18 | 7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 5 | C00 | 19.25 | |
19 | 7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 7 | C00 | 18 | |
20 | 7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 9 | C00 | 16.5 |
Phương án tuyển sinh của trường Học viện Biên phòng năm 2019
Học viện Biên phòng năm 2019 tuyển 232 chỉ tiêu, trong đó thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) tuyển 8 chỉ tiêu.
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG | BPH | Mã ngành | Môn xét tuyển | Chỉ tiêu: 232 |
- Địa chỉ: Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội; - Điện thoại: 02433830531; - Email:hvbptsqs@gmail.com; - Website: http://www.hvbp.edu.vn. | ||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | ||||
* Ngành Biên phòng | 7860214 | 1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 192 | |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 86 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 69 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 17 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) | 8 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 6 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 2 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 | 27 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 22 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 5 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 | 32 | |||
+ Thí sinh tổ hợp C00 | 26 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 6 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 | 39 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 31 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 8 | |||
* Ngành Luật | 7380101 | 1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 40 | |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 18 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 14 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 4 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) | 2 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 1 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 1 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 | 5 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 4 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 1 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 | 7 | |||
+ Thí sinh tổ hợp C00 | 6 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 1 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 | 8 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 7 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 1 |
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 theo quy định của Bộ GD & ĐT;
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương);
- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh nam trong cả nước (63 tỉnh, TP);
- Trong xét tuyển đợt 1, học viện chỉ xét tuyển đối với các thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào trường;
- Điểm trúng tuyển: Theo chỉ tiêu của tổ hợp xét tuyển và theo khu vực: Phía phía Bắc từ tỉnh Quảng Bình trở ra; phía Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào, xác định đến từng quân khu;
- Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu, nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như sau:
1) Tiêu chí 1: Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp môn Văn, Sử, Địa có điểm thi môn Văn cao hơn sẽ trúng tuyển; Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp môn Toán, Lý, tiếng Anh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển.
2) Tiêu chí 2: Sau khi xét tiêu chí 1, trường vẫn còn chỉ tiêu, nhưng có nhiều thí sinh cùng bằng điểm, cùng có tiêu chí 1 như nhau, thì xét đến tiêu chí 2, như sau: Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp môn Văn, Sử, Địa có điểm thi môn Sử cao hơn sẽ trúng tuyển; Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp môn Toán, Lý, tiếng Anh có điểm thi môn Lý cao hơn sẽ trúng tuyển.
3) Tiêu chí 3: Sau khi xét tiêu chí 2, trường vẫn còn chỉ tiêu, nhưng có nhiều thí sinh cùng bằng điểm, cùng có tiêu chí 1 và tiêu chí 2 như nhau thì xét đến tiêu chí 3, như sau: Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp môn Văn, Sử, Địa có điểm thi môn Địa cao hơn sẽ trúng tuyển; Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp môn Toán, Lý, tiếng Anh có điểm thi môn tiếng Anh cao hơn sẽ trúng tuyển.
Khi xét đến tiêu chí 3 vẫn chưa đủ chỉ tiêu, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trường báo cáo Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng xem xét, quyết định.
- Chỉ tiêu tuyển thẳng học sinh giỏi, ưu tiên xét tuyển không qúa 05% và chỉ tiêu tuyển thẳng thí sinh diện 30a không quá 03% tổng chỉ tiêu của từng miền hoặc từng quân khu. Khi có hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Ban TSQSBQP, học viện sẽ công bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh;
- Tuyển 02 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài.
- Điểm chuẩn Học viện Phòng Không - Không Quân PKH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị LCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn LAH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc công DCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Phòng hóa HGH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh PBH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi TLA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên DTN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á DDA các năm
- Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân ANH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy Phía Bắc PCH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên DTE các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên DTY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC các năm
- Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF các năm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên DTQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính HTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội SPH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội VHH các năm
- Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội MHN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán DKQ các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tòa án HTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK các năm
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng NHH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư DNB các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam DDN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tân Trào TQU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi NTU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành Tây DTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Việt Bắc DVB các năm