Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên DTQ các năm
Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2018 và phương án tuyển sinh năm 2019
Năm 2018, Khoa quốc tế tuyển sinh theo 2 phương thức: Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018. Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ Trung học phổ thông. Nhà trường công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 200 chỉ tiêu.
- Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC các năm
Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 13.5 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 14 | |
3 | 7340301 | Kế toán | D96 | 13 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 13 | |
5 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; D15; D84; D90 | 13 |
Phương án tuyển sinh của Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2019
Thông tin tuyển sinh Khoa Quốc Tế - ĐH Thái Nguyên năm 2019, theo đó trường tuyển 200 chỉ tiêu.
KHOA QUỐC TẾ (MÃ KHOA: DTQ) | 100 | 100 | 200 | |||
Nhóm ngành III | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu theo điểm thi THPTQG | Chỉ tiêu theo học bạ THPT | Tổng chỉ tiêu | |
1 | Kinh doanh Quốc tế Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế | 7340120 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Địa, Tiếng Anh (D10) | 40 | 40 | |
2 | Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: - Kinh doanh và Quản lý - Quản trị kinh doanh và Tài chính | 7340101 | 20 | 20 | ||
3 | Kế toán - Tài chính Chuyên ngành: Kế toán - Tài chính | 7340301 | Toán, Lý, Hóa học (A00) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Văn, Tiếng Anh(D01) Toán, Tiếng Anh, KHXH (D96) | 20 | 20 | |
Nhóm ngành VII | ||||||
4 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường Chuyên ngành: Quản lý môi trường và bền vững | 7850101 | Toán, Hóa, Sinh học (B00) Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) Toán, Tiếng Anh, KHTN (D90) | 20 | 20 |