Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình DQB các năm

Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019

Năm 2018, trường Đại học Quảng Bình thông báo tuyển sinh các ngành học đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm trong phạm vi cả nước và ngành Sư Phạm đối với các thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình. Tổng chỉ tiêu là 1330. Năm 2017, Ngành giáo dục tiểu học có điểm trúng tuyển là 20,75 điểm, giáo dục mầm non là 18 điểm, các ngành còn lại là 15,5 điểm. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết.

Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Các ngành đào tạo đại học:

---

2

7140201

Giáo dục Mầm non

M00

17

Xét tuyển học bạ lấy 18.0 điểm

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C00, C14, D01

17

Xét tuyển học bạ lấy 18.0 điểm

4

7140205

Giáo dục Chính trị

C00, C19, C20, D66

17

Xét tuyển học bạ lấy 18.0 điểm

5

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, A02, D07

17

Xét tuyển học bạ lấy 18.0 điểm

6

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07

17

Xét tuyển học bạ lấy 18.0 điểm

7

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, C19, C20, D66

17

Xét tuyển học bạ lấy 18.0 điểm

8

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, C19, D14

17

Xét tuyển học bạ lấy 18.0 điểm

9

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D09, D14, D15

14

Xét tuyển học bạ lấy 18.0 điểm

10

7310501

Địa lý học

C00, D10, C20, D15

14

Xét tuyển học bạ lấy 18.0 điểm

11

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D07

14

Xét tuyển học bạ lấy 18.0 điểm

12

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

14

Xét tuyển học bạ lấy 18.0 điểm

13

7380101

Luật

A00, A01, C00, D01

14

Xét tuyển học bạ lấy 18.0 điểm

14

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00, A01, D01, D07

14

Xét tuyển học bạ lấy 18.0 điểm

15

7480103

Kỹ thuật phần mềm

14

16

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, A02, D01

14

Xét tuyển học bạ lấy 17.0 điểm

17

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, A02, D07

14

Xét tuyển học bạ lấy 17.0 điểm

18

7620116

Phát triển nông thôn

A00, B00, C03, C04

14

19

7620201

Lâm học

14

Xét tuyển học bạ lấy 15.0 điểm

20

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

A00, B03, B00, C04

14

Xét tuyển học bạ lấy 15.0 điểm

21

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00, A02, B00, B02

14

Xét tuyển học bạ lấy 15.0 điểm

22

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm

---

23

51140201

Giáo dục Mầm non

M00

15

Xét tuyển học bạ lấy 15.0 điểm

24

51140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C00, C14, D01

15

Xét tuyển học bạ lấy 15.0 điểm

25

Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm

---

26

6220103

Việt Nam học

C00, C20, D01, D10

12

Xét tuyển học bạ lấy 15.0 điểm

27

6220206

Tiếng Anh

D01, D09, D14, D15

12

Xét tuyển học bạ lấy 15.0 điểm

28

6220209

Tiếng Trung Quốc

D01, D09, D14, D15

12

Xét tuyển học bạ lấy 15.0 điểm

29

6340404

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

12

Xét tuyển học bạ lấy 15.0 điểm

30

6340301

Kế toán

A00, A01, D01, D07

12

Xét tuyển học bạ lấy 15.0 điểm

31

6480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, A02, D01

12

Xét tuyển học bạ lấy 15.0 điểm

32

6510303

Công nghệ KT Điện, ĐT

A00, A01, A02, D07

12

Xét tuyển học bạ lấy 15.0 điểm

33

6620119

Chăn nuôi

A00, B03, B00, C04

12

Xét tuyển học bạ lấy 15.0 điểm

34

6620303

Nuôi trồng thủy sản

A00, B03, B00, C04

12

Xét tuyển học bạ lấy 15.0 điểm

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Quảng Bình năm 2019

Trường Đại học Quảng Bình công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 cụ thể như sau:

2. Các thông tin của năm tuyển sinh năm 2019

2.1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 và đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

2.2. Phạm vi tuyển sinh

- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình.

- Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh (xét tuyển, kết hợp thi tuyển và xét tuyển các ngành có năng khiếu)

- Nhà trường xét tuyển 2 phương thức như sau:

+ Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh đối với tất cả các ngành học.

+ Tuyển sinh dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (điểm trung bình cả năm của các môn được quy định trong tổ hợp xét tuyển) để xét tuyển.

- Đối với các ngành có môn thi Năng khiếu

Nhà trường tuyển sinh dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia và điểm thi môn năng khiếu do Nhà trường tổ chức thi hoặc sử dụng kết quả thi môn năng khiếu tương ứng cùng khối ngành đào tạo của các Trường ĐH khác tổ chức thi trong năm 2018 để xét tuyển.

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Quảng Bình

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Quảng Bình

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Quảng Bình

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Quảng Bình

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Quảng Bình

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Quảng Bình

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Quảng Bình

Đánh giá bài viết
1 17
Sắp xếp theo

    Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

    Xem thêm