Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Dân sự HFH các năm
Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần - Hệ Dân sự năm 2018 và phương án tuyển sinh năm 2019
Mời các bạn tham khảo bài viết về Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần - Hệ Dân sự năm 2018 do VnDoc cập nhật chi tiết để có thể biết điểm cho từng ngành học cũng như mục tiêu bản thân đề ra trong kì thi THPT Quốc gia 2018 có đạt được hay không?
- Mã và thông tin trường Học viện Hậu cần (hệ Dân sự)
- Mã và thông tin trường Học viện Hậu cần (hệ Quân sự)
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Quân sự HEH các năm
Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Dân sự năm 2018
Trường tuyển sinh nam, nữ thanh niên trong cả nước với 150 chỉ tiêu.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01 |
14.05 |
Hệ dân sự |
Phương án tuyển sinh của trường Học viện Hậu cần hệ Dân sự năm 2019
Trường học viện Hậu cần công bố thông tin tuyển sinh năm 2019, theo đó trường chỉ dành 6 chỉ tiêu tuyển thí sinh nữ, còn lại là thí sinh nam.
HỌC VIỆN HẬU CẦN |
HEH |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Chỉ tiêu: 477 |
- Địa chỉ: Phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội - Điện thoại: 069.695.115; 069.577.681; - Email: tshvhcb1@gmail.com; - Website: http://www.hocvienhaucan.edu.vn. |
||||
Đào tạo đại học quân sự |
||||
* Ngành Hậu cần quân sự |
7860218 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
||
- Thí sinh Nam |
471 |
|||
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
306 |
|||
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
165 |
|||
- Thí sinh Nữ |
6 |
|||
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
4 |
|||
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
2 |
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 theo quy định của Bộ GD & ĐT;
* Đại học quân sự:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương);
- Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước (63 tỉnh, thành phố);
- Trong xét tuyển đợt 1, học viện chỉ xét tuyển đối với các thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào trường;
- Thực hiện một điểm chuẩn chung giữa tổ hợp xét tuyển A00 và tổ hợp xét tuyển A01;
- Điểm trúng tuyển: Theo chỉ tiêu của khu vực phía Nam, phía Bắc;
- Khi có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự;
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
+ Thí sinh nữ: Chỉ tiêu tuyển thẳng học sinh giỏi, ưu tiên xét tuyển: 01 (thí sinh có kết quả cao nhất trong số hồ sơ đủ điều kiện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển); thí sinh được tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển có hộ khẩu thường trú ở miền nào sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển thí sinh nữ của miền đó;
+ Thí sinh nam: Chỉ tiêu tuyển thẳng học sinh giỏi, ưu tiên xét tuyển không quá 05% và chỉ tiêu tuyển thẳng thí sinh diện 30a không quá 03% tổng chỉ tiêu của từng miền Nam - Bắc, chỉ tiêu tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
Khi có hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Ban TSQSBQP, học viện sẽ công bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
- Tuyển 05 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài và 02 chỉ tiêu đi đào tạo các trường ngoài Quân đội.
- Điểm chuẩn Học viện Biên phòng BPH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phòng Không - Không Quân PKH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị LCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn LAH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc công DCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Phòng hóa HGH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh PBH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi TLA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên DTN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á DDA các năm
- Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân ANH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy Phía Bắc PCH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên DTE các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên DTY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC các năm
- Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF các năm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên DTQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính HTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội SPH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội VHH các năm
- Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội MHN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán DKQ các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tòa án HTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK các năm
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng NHH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư DNB các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam DDN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tân Trào TQU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi NTU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành Tây DTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Việt Bắc DVB các năm