Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 8 Unit 2 Progress check trang 36 37

Right on 8 Unit 2 Progress check trang 36 37

Giải tiếng Anh 8 Right on Unit 2 Disasters & Accidents Progress check hướng dẫn soạn bài tập tiếng Anh lớp 8 trang 36 37 cũng như ôn tập những kiến thức trọng tâm hiệu quả.

Vocabulary

1. Choose the correct options. Chọn những đáp án đúng.

Đáp án

1 - landslide

2 - crash

3 - eruption

4 - flood

5 - terrified

2. Fill in each gap with blew, hit, killed, overflowed or destroyed. Điền vào mỗi chỗ trống với blew, hit, killed, overflowed or destroyed.

Đáp án

1 - killed

2 - hit

3 - destroyed

4 - blew

5 - overflowed

Grammar

3. Complete the text with the verbs from the list in the Past Simple or the Past Continuous. Hoàn thành đoạn văn với các động từ trong danh sách ở thì Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn.

Đáp án

1 - started

2 - were running

3 - fell

4 - opened

5 - was taking

4. Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous. Chia động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn.

Đáp án

1 - was chatting - hit

2 - put on - left

3 - rang - was walking

4 - started - was having

5 - Did you read - injured

Pronunciation

5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.

Đáp án

1 - B

2 - A

3 - C

4 - D

5 - C

Listening

6. Listen to an interview about an accident and complete the gaps (1-5). Nghe đoạn phỏng vấn về một vụ tai nạn và điền vào chỗ trống (1-5).

Click để nghe

Đáp án

1 - car

2 - explosion

3 - fire

4 - nobody

5 - safe

Reading

7. Read the text and decide if the statements (1-5) are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say). Đọc đoạn văn và quyết định xem các câu (1-5) là R (đúng), W (sai) hay DS (không nói tới).

Đáp án

1 - R

2 - W

3 - W

4 - W

4 - DS

Everyday English

8. Match the sentences (1-5) with (a-c) to make exchanges. Nối các câu (1-5) với (a-c) để tạo thành câu hội thoại.

1. What exactly happened?

2. How did you feel when the accident happened?

3. Was everyone OK?

4. Did you hear about the car crash in Metler Street?

5. Suddenly, I heard a loud noise,

a. I was terrified!

b. Oh dear!

c. You won't believe it, but I was there.

d. Luckily, no one was injured.

e. The ship hit a rock.

Đáp án

1 - e;

2 - a;

3 - d;

4 - c;

5 - b;

Writing

9. Imagine you experienced the accident Exercise 6 on page 36. Listen to the interview again and take notes. Write a story about the accident (about 80-100 words). Include when and where it happened, what you were doing, what exactly happened and how you felt. Hãy tưởng tượng em đã trải qua vụ tai nạn Bài tập 6 trang 36. Hãy nghe lại cuộc phỏng vấn và ghi chép. Viết một câu chuyện về vụ tai nạn (khoảng 80-100 từ). Bao gồm thời gian và địa điểm xảy ra, em đang làm gì, chính xác điều gì đã xảy ra và em cảm thấy thế nào.

Xem chi tiết tại: Write a story about the accident lớp 8

Trên đây là Soạn tiếng Anh 8 Unit 2 Progress check Right On trang 36 37. VnDoc.com hy vọng rằng các em ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.

Đánh giá bài viết
3 3.048
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh 8 Right On!

    Xem thêm