Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 8 unit 4 Vocabulary trang 38 39 Friends plus

Tiếng Anh 8 unit 4 Material world Vocabulary trang 38 39

Giải tiếng Anh lớp 8 Friends plus unit 4 Vocabulary Material world hướng dẫn soạn tiếng Anh 8 Chân trời sáng tạo trang 38 39 giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.

THINK! What types of pollution do the photos show? Can you think of three more problems in the world today? Những loại ô nhiễm nào các bức ảnh cho thấy? Bạn có thể nghĩ ra ba vấn đề nữa trên thế giới ngày nay không?

Gợi ý

The photos show air pollution and water pollution.

More problems are: soil pollution; noise pollution; Visual pollution

Xem thêm tại: Các loại ô nhiễm môi trường bằng tiếng Anh

1. Check the meaning of the words in blue in the eco-intellect fact file. Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh lam trong tệp thông tin về trí tuệ sinh thái.

Gợi ý

- provide: cung cấp

- develop: phát triển

- produce: sản xuất

- throw away: vứt đi

- damage: phá hủy

- pollute: gây ô nhiễm

- use: sử dụng

- save: tiết kiệm

- recycle: tái chế

- protect: bảo vệ

- run out of: cạn kiệt

- destroy: phá hủy

- afford: có thể, có đủ khả năng / điều kiện để ….

- waste: lãng phí, uổng phí

- reduce: giảm

2. Read the fact file and complete the sentences with the words in the box. Then listen and check. Which fact is the most surprising to you? Đọc tài liệu thực tế và hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Sau đó nghe và kiểm tra. Sự thật nào là đáng ngạc nhiên nhất đối với bạn?

Đáp án

1 - 100

2 - every year

3 - weeks

4 - minutes

5 - hours

6 - seventeen

7 - £700

8 - 1993

3. Watch or listen to four people talking about the environment. Which person is not concerned about the future of our planet? Why? Do you agree? Xem hoặc nghe bốn người nói về môi trường. Người nào không quan tâm đến tương lai của hành tinh chúng ta? Tại sao? Bạn có đồng ý không?

Đáp án

Speaker 4 (Will) isn’t worried about the environment because the Earth’s been around for a long time and the weather’s always changing. ‘That’s just the way things are.

4. USE IT! Work in groups. Read the quote and talk about whether you agree with it or not using the key phrases. Làm việc nhóm. Đọc trích dẫn và nói về việc bạn có đồng ý với nó hay không bằng cách sử dụng các cụm từ khóa.

There is no such thing as “away”. When you throw something away, it must go somewhere.

Trên đây là Giải Vocabulary unit 4 lớp 8 Friends plus trang 38 39. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn tiếng Anh lớp 8 Friends plus trang 38 39 sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.

Đánh giá bài viết
1 104
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh 8 Friends Plus

    Xem thêm