100 câu trắc nghiệm Trọng âm ôn thi THPT Quốc gia 2022 có đáp án
Luyện thi THPTQG môn Anh 2022 chuyên đề Trọng âm có đáp án
Dạng bài tập Tìm từ có trọng âm khác là một trong những dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh không thể thiếu trong đề thi tiếng Anh THPT Quốc Gia năm 2022. Việc luyện tập tiếng Anh gồm 60 câu hỏi bài tập tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh kiểm tra kiến thức bản thân về các quy tắc trọng âm hiệu quả.
Nối tiếp bộ 100 câu tiếng Anh về trọng âm có đáp án, tài liệu bài tập Word Stress phần 3 có đáp án bao gồm 60 câu trắc nghiêm về Đánh trọng âm tiếng Anh với nhiều Từ vựng tiếng Anh xuất hiện trong chương trình học tiếng Anh THPT. Mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download tài liệu dưới đây. 60 Câu trắc nghiệm trọng âm tiếng Anh bao gồm đáp án kèm theo giải thích chi tiết giúp các em củng cố kiến thức Quy tắc đánh trọng âm trong tiếng Anh hiệu quả.
Câu 1: A. Similar
B. Attractive
C. Calculate
D. Chemical
Đáp án B
Giải thích:
Đáp án A /ˈsɪm.ɪ.lər/
Đáp án B /əˈtræk.tɪv/
Đáp án C /ˈkæl.kjə.leɪt/
Đáp án D /ˈkem.ɪ.kəl/
Câu 2: A. Morning
B. College
C. Study
D. Locate
Đáp án D
Giải thích:
Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Câu 3:
A. Cartoon
B. Western
C. Teacher
D. Leader
Đáp án A
Giải thích:
Đáp án A /kɑːˈtuːn/
Đáp án B, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Câu 4: A. Promote
B. Power
C. Terror
D. Contrast
Đáp án A
Giải thích:
Đáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án B, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Câu 5: A. Opponent
B. Personal
C. Semester
D. Eternal
Đáp án B
Giải thích:
Đáp án A /əˈpəʊ.nənt/
Đáp án B /ˈpɜː.sən.əl/
Đáp án C /sɪˈmes.tər/
Đáp án D /ɪˈtɜː.nəl/
Câu 6: A. Raincoat
B. Relax
C. Request
D. Refer
Đáp án A
Giải thích:
Đáp án A /ˈreɪŋ.kəʊt/
Đáp án B /rɪˈlæks/
Đáp án C /rɪˈkwest/
Đáp án D /rɪˈfɜːr/
Câu 7: A. Neighbor
B. Receive
C. Differ
D. Classmate
Giải thích:
Đáp án A, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án C /ˈdɪf.ər/
Câu 8: A. Government
B. Destruction
C. Contribute
D. Depression
Đáp án A
Giải thích:
Đáp án A /ˈɡʌv.ən.mənt/
Đáp án B, D kết thúc đuôi –ion trọng âm trước nó, thứ 2
Đáp án C /kənˈtrɪb.juːt/
Câu 9: A. Perfect
B. Visit
C. Respect
D. Aircraft
Đáp án B
Giải thích:
Đáp án A, C, D tính từ, danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất
Đáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Câu 10: A. Envelope
B. Consumption
C. Specific
D. Encounter
Đáp án A
Giải thích:
Đáp án A /ˈen.və.ləʊp/
Đáp án B trọng âm thứ 2 do có kết thúc đuôi –ion
Đáp án C trọng âm thứ 2 do có kết thúc –ic
Đáp án D trọng âm thứ 2 do có kết thúc -er
Câu 11: A. Politic
B. Historic
C. Electric
D. Specific
Đáp án A
Giải thích:
Đáp án A /ˈpɒl.ɪ.tɪk/
Đáp án B, C, D từ kết thúc đuôi –ic trọng âm rơi vào trước nó, âm 2
Câu 12: A. Dinosaur
B. Elephant
C. Kangaroo
D. Buffalo
Đáp án C
Giải thích:
Đáp án A /ˈdaɪ.nə.sɔːr/
Đáp án B /ˈel.ɪ.fənt/
Đáp án C /ˌkæŋ.ɡərˈuː/
Đáp án D /ˈbʌf.ə.ləʊ/
Câu 13: A. Garage
B. Download
C. Boyfriend
D. Borrow
Đáp án A
Câu 14: A. Blackboard
B. Brother
C. Birthday
D. Become
Đáp án D
Giải thích:
Đáp án A /ˈblæk.bɔːd/
Đáp án B danh từ 2 âm tiết kết thúc –er trọng âm thứ nhất
Đáp C /ˈbɜːθ.deɪ/
Đáp án D /bɪˈkʌm/
Câu 15: A. Badminton
B. Satelite
C. Eleven
D. Element
Đáp án C
Giải thích:
Đáp án A /ˈbæd.mɪn.tən/
Đáp án B /ˈsæt.əl.aɪt/
Đáp án C /ɪˈlev.ən/
Đáp án D /ˈel.ɪ.mənt/
Câu 16: A. Attraction
B. Assistant
C. Appointment
D. Visitor
Đáp án D
Giải thích:
Đáp án A trọng âm 2 do danh từ hết thúc đuôi –ion trọng âm rơi trước nó
Đáp án B /əˈsɪs.tənt/
Đáp án C /əˈpɔɪnt.mənt/
Đáp án D /ˈvɪz.ɪtə/
Câu 17: A. Although
B. Agree
C. Almost
D. Address
Đáp án C
Giải thích:
Đáp án A /ɔːlˈðəʊ/
Đáp án B /əˈɡriː/
Đáp án C /ˈɔːl.məʊst/
Đáp án D /əˈdres/
Câu 18: A. Monitor
B. Radio
C. Amazing
D. Visitor
Đáp án C
Giải thích:
Đáp án A /ˈmɒn.ɪ.tər/
Đáp án B /ˈreɪ.di.əʊ/
Đáp án C /əˈmeɪ.zɪŋ/
Đáp án D /ˈvɪz.ɪtə/
Câu 19: A. Arrival
B. Technical
C. Proposal
D. Approval
Đáp án B
Giải thích:
Đáp án A /əˈraɪ.vəl/
Đáp án B /ˈtek.nɪ.kəl/
Đáp án C /prəˈpəʊ.zəl/
Đáp án D /əˈpruː.vəl/
Câu 20: A. Politics
B. Deposit
C. Conception
D. Occasion
Đáp án A
Giải thích:
Đáp án A /ˈpɒl.ə.tɪks/
Đáp án B /dɪˈpɒz.ɪt/
Đáp án C, D trọng âm thứ 2 do có kết thúc –ion trọng âm rơi vào trước nó
Câu 21: A. Attend
B. Pretend
C. Content
D. Percent
Đáp án C
Giải thích:
Đáp án A, B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án C /kənˈtent/
Đáp án D /pəˈsent/
Câu 22: A. Accurate B. Discussion C. Family D. Industry
Đáp án B
Giải thích:
Đáp án A tính từ 3 âm tiết kết thúc -ate trọng âm thứ nhất
Câu 23: A. Prepare
B. Repeat
C. Purpose
D. Police
Đáp án C
Giải thích:
Đáp án A, B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2
Đáp án C /ˈpɜː.pəs/
Đáp án D /pəˈliːs/
Câu 24: A. Brazil
B. Iraq
C. Norway
D. Japan
Đáp án C
Giải thích:
A. Brazil /brəˈzɪl/Câu 25: A. Contain
B. Express
C. Carbon
D. Obey
Đáp án C
Giải thích:
Câu 26: A. Provide
B. Product
C. Promote
D. Produce
Đáp án B
Giải thích:
Đáp án B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất,
Đáp án A, C, D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2.
Câu 27: A. Edition
B. Tradition
C. Different
D. Expensive
Đáp án C
Giải thích:
Đáp án A và B có trọng âm ở âm tiết thứ 2 do có tận cùng đuôi –ion trọng âm rơi vào trước nó,
Đáp án C có âm thứ nhất mạnh hơn 2 âm còn lại, nên trọng âm thứ nhất /ˈdɪf.ər.ənt/
Đáp án D có âm thứ 2 mạnh hơn 2 âm còn lại, nên trọng âm thứ 2 /ɪkˈspen.sɪv/
Câu 28: A. Include
B. Instead
C. Invite
D. Island
Đáp án D
Giải thích:
Đáp án A và B là âm tiết thứ 2 là nguyên âm mạnh, trọng âm rơi vào chính nó,
Đáp án C động từ 2 âm tiết trọng âm rơi âm tiết thứ 2
Đáp án D danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 29: A. Empire
B. Employ
C. Conduct
D. Improve
Đáp án A
Giải thích:
Các đáp án B, C, D là động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2,
Đáp án A là danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 30: A. Award
B. Enroll
C. Music
D. Below
Đáp án C
Giải thích:
Đáp án A và D có âm tiết thứ 2 là nguyên âm dài và nguyên âm đôi, trọng âm rơi vào chính nó.
Đáp án B là động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Đáp án C là danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ nhất
Câu 31. A. dinosaur B. connective C. contain D. improve
Đáp án A: dinosaur
Giải thích:
A. dinosaur /'daɪnəsɔ:(r)/ (n): khủng long
B. connective /kə'nektlv/ (adj): để nối, để chấp
C. contain /kən'teɪn/ (v): chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm
D. improve /ɪm'pru:v/ (v): cải tiến, cải thiện, cải tạo
→ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 32. A. perfect B. detect C. elect D. respect
Đáp án: A
A. perfect /'pɜ:fɪkt/ (adj): hoàn hảo
B. detect /dɪ'tekt/ (v): dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra
C. elect /ɪ'lekt/ (adj): chọn lọc, ứng cử
D. respect /ri'spekt/ (n): sự tôn trọng, sự kính trọng
→ Vậy đáp án là A vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 33. A. language B. recent C. courage D. production
Đáp án: D
A. language /'læηgwidʒ/ (n): tiếng, ngôn ngữ
B. recent /'ri:snt/ (adj): gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra
C. courage/'kʌridʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí
D. production /prə'dʌk∫n/ (n): sự sản xuất, sự chế tạo
→ Vậy đáp án là D vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 34. A. assign B. famous C. mention D. product
Đáp án: A
A. famous /'feɪməs/ (adj): nổi tiếng, nổi danh, trứ danh
B. mention/'men∫n/ (n): sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập
C. product /'prɒdʌkt/ (n): sản vật, sản phẩm, vật phẩm
→ Vậy đáp án là A vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 35. A. perform B. reaction C. critical D. solution
Đáp án: C
A. perform /pə'fɔ:m/ (v): làm (công việc...); thực hiện (lời hứa ..); thi hành (lệnh); cử hành (lễ);
B. reaction /ri'æk∫n/ (n): sự phản tác dụng, sự phản ứng lại
C. critical /'krɪtɪkl/ (adj): phê bình, phê phán
D. solution /sə'lu:∫n/ (n): sự hoà tan
→ Vậy đáp án là C vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 36. A. machine B. memory C. ceiling D. cottage
Đáp án: A
A. machine /mə'∫i:n/ (n): máy móc, cơ giới
B. memory /'meməri/ (n): sự nhớ, trí nhớ, ký ức
C. ceiling /'si:lɪη/ (n): trần (nhà...)
D. cottage /'kɑ:tɪdʒ/ (n): nhà tranh
→ Vậy đáp án là A vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 37. A. essential B. average C. promotion D. deliver
Đáp án: B
A. essential /ɪ'sen∫l/ (adj): cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu
B. average /'ævəridʒ/ (n): trung bình
C. promotion /prə'məʊ∫n/ (n): sư thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạc; sự cho lên lớp
D. deliver /dɪ'lɪvər/ (v): phân phát (thư), phân phổi, giao (hàng)
→ Vậy đáp án là B vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 38. A. advance B. ancient C.cancer D. annual
Đáp án: A
A. advance /əd'vɑ:ns/ (n): sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ
B. ancient /'eɪn∫ənt/ (adj): xưa, cổ (trước khi đế quốc La Mã tan rã)
C. cancer /'kænsə(r)/ (n): bệnh ung thư
D. annual /'ænjuəl/ (adj): hàng năm, năm một, từng năm
→ Vậy đáp án là A vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 39. A. defrost B. formal C.suspect D. computer
Đáp án: B
A. defrost /,di:'frɒst/ (v): làm tan băng, làm tan sương giá
B. formal /'fɔ:ml/ (adj): nghiêm trang
C. suspect /sə'spekt/ (v): nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi
D. computer /kəm'pju:t(r)/ (n): máy tính
→ Vậy đáp án là B vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 40. A. hotel B. attach C. annex D. annual
Đáp án: D
A. hotel /həʊ'tel/ (n): khách sạn, nhà nghỉ
B. attach /ə'tæt∫/ (v): đính kèm
C. annex /ə'neks/ (v): phụ thêm, thêm vào
D. annual /'ænjuəl/ (adj): hàng năm
→ Vậy đáp án là D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 41: A. office B. nature C. result D. farmer
Đáp án: C
Câu 42: A. difficult B. popular C. effective D. national
Đáp án: C
Câu 43: A. answer B. reply C. singer D. future
Đáp án: B
Câu 44: A. medical B. essential C. dangerous D. regular
Đáp án: B
Câu 45: A. doctor B. student C. advice D. parent
Đáp án: C
Câu 46: A. advice B. justice C. circus D. product
Đáp án: A
Câu 47: A. politician B. genetics C. artificial D. controversial
Đáp án: B
Câu 48: A. sympathy B. poverty C. equipment D. character
Đáp án: C
Câu 49: A. intend B. install C. follow D. decide
Đáp án: C
Câu 50: A. apartment B. benefit C. argument D. vacancy
Đáp án: A
Câu 51: A. explain B. involve C. borrow D. discuss
Đáp án: C
Câu 52: A. behave B. relax C. enter D. allow
Đáp án: C
Câu 53: A. disaster B. origin C. charity D. agency
Đáp án: A
Câu 54: A. president B. opponent C. assistant D. companion
Đáp án: A
Câu 55: A. obtain B. perform C. affect D. happen
Đáp án: D
Câu 56: A. inform B. explore C. prevent D. cancel
Đáp án: D
Câu 57: A. attitude B. manager C. invention D. company
Đáp án: C
Câu 58: A. respect B. marry C. depend D. predict
Đáp án: B
Câu 59: A. fantastic B. powerful C. sensitive D. personal
Đáp án: A
Câu 60: A. travel B. return C. connect D. deny
Đáp án: A
Trên đây là Đề luyện thi trọng âm tiếng Anh THPT Quốc Gia 2022. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2022 các môn khác như: Thi thpt Quốc gia môn Tiếng Anh 2022, Thi thpt Quốc gia môn Toán 2022, Thi thpt Quốc gia môn Văn 2022 ,.... có trên VnDoc.com.