Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

112 từ vựng chuyên ngành Cơ khí

112 TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu bộ từ vựng gồm 112 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí với nhiều từ vựng chuyên ngành giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh cần thiết, đồng thời hỗ trợ thêm trong việc học tiếng Anh chuyên ngành. Sau đây mời các bạn cùng VnDoc tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý

92 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y Dược

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

1. Workpiece : phôi

2. Chip : Phoi

3. Chief angles : các góc chính

4. Rake angle : góc trước

5. Face : mặt trước

6. Flank : mặt sau

7. Nose : mũi dao

8. Main flank :

9. Auxilary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ

10. Clearance angle: góc sau

11. Lip angle : góc sắc (b)

12. Cutting angle : góc cắt (d)

13. Auxiliary clearance angle : góc sau phụ

14. Plane approach angle : góc nghiêng chính (j)

15. Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)

16. Plane point angle : góc mũi dao (e)

17. Nose radius : bán kính mũi dao

18. Built up edge (BUE) : lẹo dao

19. Tool life : tuổi thọ của dao

20. Tool : dụng cụ, dao

21. Facing tool : dao tiện mặt đầu

22. Roughing turning tool : dao tiện thô

23. Finishing turning tool : dao tiện tinh

24. Pointed turning tool : dao tiện tinh đầu nhọn

25. Board turning tool : dao tiện tinh rộng bản.

26. Left/right hand cutting tool : dao tiện trái/phải

27. Straight turning tool : dao tiện đầu thẳng

28. Cutting –off tool, parting tool : dao tiện cắt đứt

29. Thread tool : dao tiện ren

30. Chamfer tool : dao vát mép

31. Boring tool : dao tiện (doa) lỗ

32. Profile turning tool : dao tiện định hình

33. Feed rate : lượng chạy dao

34. Cutting forces : lực cắt

35. Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội

36. Cutting speed : tốc độ cắt

37. Depth of cut : chiều sâu cắt

38. Machined surface : bề mặt đã gia công

39. Cross feed : chạy dao ngang

40. Longitudinal feed : chạy dao dọc

41. Lathe bed : Băng máy

42. Carriage : Bàn xe dao

43. Cross slide : Bàn trượt ngang

44. Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp

45. Tool holder: Đài dao

46. Saddle: Bàn trượt

47. Tailstock: Ụ sau

48. Headstock: Ụ trước

49. Speed box: Hộp tốc độ

50. Feed (gear) box: Hộp chạy dao

51. Lead screw: Trục vít me

52. Feed shaft: Trục chạy dao

53. Main spindle: Trục chính

54. Chuck: Mâm cặp

55. Three-jaw chuck: Mâm cặp 3 chấu

56. Four-jaw chuck: Mâm cặp 4 chấu

57. Jaw: Chấu kẹp

58. Rest: Luy nét

59. Steady rest: Luy nét cố định

60. Follower rest: Luy nét di động

61. Hand wheel: Tay quay

62. Lathe center: Mũi tâm

63. Dead center: Mũi tâm chết (cố định)

64. Rotaring center: Mũi tâm quay

65. Dog plate: Mâm cặp tốc

66. Lathe dog : Tốc máy tiện

67. Bent-tail dog: Tốc chuôi cong

68. Face plate : Mâm cặp hoa mai

69. Automatic lathe: Máy tiện tự động

70. Backing-off lathe: Máy tiện hớt lưng

71. Bench lathe: Máy tiện để bàn

72. Boring lathe: Máy tiện-doa, máy tiện đứng

73. Camshaft lathe: Máy tiện trục cam

74. Copying lathe: Máy tiện chép hình

75. Cutting –off lathe: Máy tiện cắt đứt

76. Engine lathe: Máy tiện ren vít vạn năng

77. Facing lathe: Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt

78. Machine lathe: Máy tiện vạn năng

79. Multicut lathe: Máy tiện nhiều dao

80. Multiple-spindle lathe : Máy tiện nhiều trục chính

81. Precision lathe: Máy tiện chính xác

82. Profile-turing lathe: Máy tiện chép hình

83. Relieving lathe: Máy tiện hớt lưng

84. Screw/Thread-cutting lathe: Máy tiện ren

85. Semiautomatic lathe: Máy tiện bán tự động

86. Turret lathe: Máy tiện rơ-vôn-ve

87. Turret: Đầu rơ-vôn-ve

88. Wood lathe : Máy tiện gỗ

89. milling cutter : Dao phay

90. Angle : Dao phay góc

91. Cylindrical milling cutter : Dao phay mặt trụ

92. Disk-type milling cutter : Dao phay đĩa

93. Dove-tail milling cutter : Dao phay rãnh đuôi én

94. End mill : Dao phay ngón

95. Face milling cutter : Dao phay mặt đầu

96. Form-relieved tooth : Răng dạng hớt lưng

97. Form relieved cutter : Dao phay hớt lưng

98. Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp

99. Helical tooth cutter : Dao phay răng xoắn

100. Inserted blade : Răng ghép

101. Inserted-blade milling cutter : Dao phay răng ghép

102. Key-seat milling cutter : Dao phay rãnh then

103. Plain milling cutter : Dao phay đơn

104. Righ-hand milling cutter : Dao phay răng xoắn phải

105. Single-angle milling cutter : Dao phay góc đơn

106. Sliting saw, circular saw : Dao phay cắt đứt

107. Slot milling cutter : Dao phay rãnh

108. Shank-type cutter : Dao phay ngón

109. Stagged tooth milling cutter : Dao phay răng so le

110. T-slot cutter : Dao phay rãnh chữ T

111. Three-side milling cutter : Dao phay dĩa 3 mặt cắt

112. Two-lipped end mills : Dao phay rãnh then

Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí. Hy vọng bài viết này sẽ mang lại cho bạn một nguồn kiến thức hữu ích giúp bạn dần cải thiện vốn tiếng Anh của mình.

VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Đánh giá bài viết
1 1.094
Sắp xếp theo

    Từ vựng tiếng Anh

    Xem thêm