Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

30 cụm từ tiếng Anh phổ biến nhất về tình yêu

Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

30 cụm từ tiếng Anh phổ biến nhất về tình yêu

Ngày Valentine đang đến gần. Hòa chung vào không khí rạo rực đó, hãy cùng VnDoc học tiếng Anh qua 30 cụm từ phổ biến nhất về tình yêu trong bài viết cực kỳ thú vị ngay sau đây và cùng dành cho một nửa của mình những lời "có cánh" nhé! Sau đây mời các bạn cùng tìm hiểu nào!

Những câu nói hay về tình yêu bằng Tiếng Anh

Tiếng Anh cho ngày Valentine: Love and Romance

Trắc nghiệm: Những điều thú vị về ngày lễ tình nhân Valentine

Học từ vựng tiếng Anh về chủ đề tình yêu

  1. Fall madly in love with: yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi
  2. Love at first sight: ái tình sét đánh (tức là mối tình mới gặp đã yêu)
  3. The love of one's life: người tình của đời một ai đó
  4. Love is / were returned: tình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích cũng yêu thích mình)
  5. Desperately in love: rất yêu ...
  6. Make a commitment: hứa hẹn
  7. Accept one's proposal: chấp nhận lời đề nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời cầu hôn)
  8. Love each other unconditionally: yêu nhau vô điều kiện
  9. Have an affair (with someone): ngoại tình
  10. Be/believe in/fall in love at first sight: yêu/ tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên
  11. Find true love/the love of your life: tìm thấy tình yêu thực sự của đời mình
  12. Suffer (from) (the pains/ pangs of) unrequited love: đau khổ vì yêu đơn phương
  13. Have/ feel/ show/ express great/ deep/ genuine affection for somebody/something: Có/ Cảm thấy/ Bộc lộ/ Thể hiên tình yêu lớn/ Sâu săc/ chân thành cho ai
  14. Have/ Go on a (blind) date: Có hẹn/ Đi hẹn hò (với người chưa quen)
  15. Move in with/ Live with your boyfriens/girlfriend/partner: Dọn vào sống cùng bạn trai/bạn gái / bạn đời
  16. Be seeing anyone / be dating s.o: đang hẹn hò ai đó
  17. To make a play for / to hit on / to try it on: tán tỉnh ai đó
  18. Go steady with someone: có mối quan hệ vững vàng với ai đó
  19. Be made for each other: có tiền duyên với ai
  20. Beat on sb / fool around / play around: lừa đảo ai
  21. Break up /split up: chia tay
  22. Go your own ways: mỗi người một đường
  23. Drop/ ditch s.o: bỏ ai đó
  24. To let go: để mọi chuyện vào quá khứ
  25. Have no strings (attached): không có ràng buộc tình cảm với ai
  26. Be on the lookout: đang tìm đối tượng
  27. Do an about-face/ about-turn: có thay đổi lớn
  28. To chicken out: không dám làm gì đó
  29. Jump at the chance: chớp cơ hội
  30. Just (for love), (just) for the love of something: chỉ vì tình yêu

Trên đây là 30 cụm từ tiếng Anh phổ biến nhất về tình yêu VnDoc sưu tầm và tổng hợp nhằm gửi tới bạn nhân dịp ngày lễ tình nhân Valentine. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp một lượng từ vựng nhất định giúp bạn dần cải thiện vốn tiếng Anh của mình.

VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Từ vựng tiếng Anh

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm