Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

40 câu hỏi trắc nghiệm Đại số 7 Chương 1 có đáp án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Đại số 7 Chương 1: Số hữu tỉ - Số thực bao gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 có đáp án, giúp các em hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã được học trong chương 1 Toán 7 môn Đại số. Mời các em tham khảo để có kiến thức chuẩn bị cho kì thi giữa kì 1 và kỳ thi học kì 1 lớp 7 sắp tới. 

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 chương 1

Câu 1: Cho x = \left| x \right|\(x = \left| x \right|\), kết quả nào đúng nhất sau đây:

A. x = 0 B. x = 1 C. x > 0 D. x \ge 0\(x \ge 0\)

Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hửu tỷ -\frac{2}{5}\(-\frac{2}{5}\)

A. -\frac{4}{15}\(A. -\frac{4}{15}\) B.\frac{-4}{10}\(B.\frac{-4}{10}\)
C.-\frac{12}{15}\(C.-\frac{12}{15}\) D. Kết quả khác

Câu 3: Cho \frac{x}{21}=\frac{1}{3}\(\frac{x}{21}=\frac{1}{3}\). Giá trị của x bằng:

A. 63  B.\frac{1}{7}\(B.\frac{1}{7}\) C. 7 D. 0,7

Câu 4: 7^6 + 7^5 – 7^4\(7^6 + 7^5 – 7^4\) chia hết cho:

A. 5 B. 7 C.11 D. Cả 3 số trên

Câu 5: Giá trị của x trong phép tính -x:\frac{3}{8} = \frac{8}{3}\(-x:\frac{3}{8} = \frac{8}{3}\) là:

A. -1 B. \frac{64}{9}\(B. \frac{64}{9}\) C. 1 D. -\frac{64}{9}\(D. -\frac{64}{9}\)

Câu 6: Kết quả của phép tính \left( -\frac{3}{7}+\frac{3}{5} \right):\frac{20}{21}+\left( -\frac{4}{7}+\frac{2}{5} \right):\frac{20}{21}\(\left( -\frac{3}{7}+\frac{3}{5} \right):\frac{20}{21}+\left( -\frac{4}{7}+\frac{2}{5} \right):\frac{20}{21}\) là:

A. 2 B. 0 C. -1 D. 1

Câu 7: Giá trị của biểu thức: {{11}^{18}}+{{11}^{17}}-{{11}^{16}}.2\({{11}^{18}}+{{11}^{17}}-{{11}^{16}}.2\) chia hết cho số nào sau đây?

A. 160 B. 147 C. 150 D. 130

Câu 8: Viết dưới dạng lũy thừa cơ số 10 của {{25}^{6}}{{.8}^{4}}\({{25}^{6}}{{.8}^{4}}\) là:

A. 108 B. 1012 C. 1010 D. 1010

Câu 9: Tìm x nếu: \left| 0,1-x \right|=2,1\(\left| 0,1-x \right|=2,1\)

A. x = -2,2 hoặc x = 2  B. x = -2 hoặc x = 2,2 C. x = -2,2 D. x = -2

Câu 10: {{5}^{7}}\text{ }{{5}^{6}}+{{5}^{5}}\({{5}^{7}}\text{ }{{5}^{6}}+{{5}^{5}}\) chia hết cho:

A. 5 B. 3 C. 7 D. Tất cả đáp án trên

Câu 11: Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau {{\left( \frac{8}{27} \right)}^{n}}={{\left( \frac{2}{3} \right)}^{12}}\({{\left( \frac{8}{27} \right)}^{n}}={{\left( \frac{2}{3} \right)}^{12}}\)

A. n = 12 B. n = 8 C. n = 4 D. n = 6

Câu 12: Nếu có ad = bc với a, b, c, d \neq\(\neq\) 0 thì:

A. \frac{b}{a}=\frac{d}{c}\(A. \frac{b}{a}=\frac{d}{c}\) B. \frac{b}{a}=\frac{c}{d}\(B. \frac{b}{a}=\frac{c}{d}\) C. \frac{b}{d}=\frac{c}{a}\(C. \frac{b}{d}=\frac{c}{a}\) D. \frac{b}{c}=\frac{d}{a}\(D. \frac{b}{c}=\frac{d}{a}\)

Câu 13: Nếu thì x bằng:

A. 4 B. 8 C. 16 D. 256

Câu 14: Tìm |x| biết x = \frac{-3}{2}\(x = \frac{-3}{2}\)

A. \left| x \right|=\frac{2}{3}\(A. \left| x \right|=\frac{2}{3}\) B. \left| x \right|=\frac{3}{2}\(B. \left| x \right|=\frac{3}{2}\) C. \left| x \right|=-\frac{3}{2}\(C. \left| x \right|=-\frac{3}{2}\) D. \left| x \right|=-\frac{2}{3}\(D. \left| x \right|=-\frac{2}{3}\)

Câu 15: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng:

A. 6,672 B. 6,67 C. 6,6735 D. 6,673

Câu 16: Biết: \frac{2}{x}=\frac{4}{0,2}\(\frac{2}{x}=\frac{4}{0,2}\), khi đó x nhận giá trị:

A. x = 0,1

B. x = 2

C. x = 0,2

D. x = 0,4

Câu 17: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. -3 € Q

B. 1,(23) € I

C. 1,245 € R

D. 5 € N

Câu 18: Từ tỷ lệ thức: \frac{a}{b}\ =\ \frac{c}{d\(\frac{a}{b}\ =\ \frac{c}{d'}\), ta có thể suy ra:

A. a.d = b.c

B. a.b = d.c

C. a.c = b.d

D. Cả a,b,c đều sai

(Còn tiếp)

Mời bạn đọc tải tài liệu tham khảo đầy đủ bài tập và hướng dẫn giải!

Đáp án bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1

1.D 2.B 3.C 4.B 5.A 6.B 7.D 8.B
9.B 10.D 11.C 12.A 13.C 14.B 15.D 16.A
17.A 18.A 19.C 20.B 21.B 22.C 23.C 24.B
25.B 26.C 27.A 28.C 29.B 30.B 31.B 32.A
33.D 34.C 35.B 36.D 37.C 38.B 39.D 40.A

....................

Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới các bạn tài liệu 40 câu hỏi trắc nghiệm Đại số 7 Chương 1. Hy vọng đây là tài liệu hữu ích giúp các em làm quen với nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm khác nhau, chuẩn bị kỳ thi sắp tới đạt kết quả cao. 

Ngoài tài liệu trên, mời các bạn tham khảo thêm: Giải bài tập Toán lớp 7, Giải Vở BT Toán 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi giữa kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7 . Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
25
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Toán 7

Xem thêm