Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan Địa lý lớp 8 (Phần 1)

50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan Địa lý lớp 8 (Phần 1)

VnDoc.com xin gợi ý bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Địa lý gồm 50 câu hỏi với những kiến thức xuyên suốt trong một năm học như một tài liệu tham khảo để các bạn học sinh ôn tập và rèn luyện kiến thức cũng như kỹ năng khi làm bài. Các bạn có thể tham khảo đáp án ở phần cuối của bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lý 8 sau khi hoàn thành việc trả lời các câu hỏi. Chúc các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi cuối năm.

Chọn ý trả lời em cho là đúng:

Câu 1. Nước Campuchia thuộc:

A. Khu vực Đông Nam Á B. Khu vực Tây Nam Á
C. Khu vực Đông Á D. Khu vực Nam Á

Câu 2. Campuchia giáp với những nước:

A. Malaixia, Lào, Việt Nam B. Malaixia, Thái Lan, Việt Nam
C. Thái Lan, Lào, Việt Nam D. Mianma, Lào, Việt Nam

Câu 3. Hồ lớn nhất Campuchia có tên là:

A. Mê Nam B. Baican
C. Ban Khát D. Biển Hồ

Câu 4. Địa hình chính của Campuchia là:

A. Núi và cao nguyên B. Núi và đồng bằng
C. Đồng bằng D. Đồng bằng và cao nguyên

Câu 5. Campuchia nằm ở đới khí hậu:

A. Ôn đới B. Cận nhiệt đới
C. Nhiệt đới D. Xích đạo

Câu 6. Kiểu khí hậu của Campuchia là:

A. Cận nhiệt lục địa B. Cận nhiệt gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa D. Nhiệt đới khô

Câu 7. Dân tộc chiếm đa số tại Campuchia là:

A. Mông B. Khơme
C. Lào D. Thái

Câu 8. Ngôn ngữ phổ biến ở Campuchia là:

A. Thái B. Lào
C. Khơ me D. Anh

Câu 9. Tôn giáo chiếm đa số ở Campuchia và Lào là:

A. Ấn Độ giáo B. Phật giáo
C. Thiên Chúa giáo D. Hồi giáo

Câu 10. Cămpuchia có số dân khoảng:

A. 5,5 triệu người B. 12,3 triệu người
C. 22,3 triệu người D. 30 triệu người

Câu 11. Cây trồng chính của Cămpuchia là:

A. Lúa gạo, ngô, khoai, sắn, chè
B. Lúa mì, thốt nốt, cao su
C. Lúa gạo, thốt nốt, cao su
D. Lúa gạo, thốt nốt, cao su, cà phê, hồ tiêu, chè

Câu 12. Những cao nguyên lớn của Lào:

A. Bô Keo, Chơ Lông, Khăm Muộn
B. Xiêng Khoảng, Khăm muộn, Bôlôven
C. Bô Keo, Lang Biang
D. Bôlôven, Xiêng Khoảng, Plâycu

Câu 13. Địa hình chính của Lào là:

A. Núi và cao nguyên B. Núi và đồng bằng
C. Cao nguyên và đồng bằng D. Đồng bằng

Câu 14. Lào nằm ở đới khí hậu:

A. Cận nhiệt B. Ôn đới
C. Nhiệt đới D. Xích đạo

Câu 15. Kiểu khí hậu phổ biến ở Lào là:

A. Cận nhiệt gió mùa B. Cận nhiệt lục địa
C. Nhiệt đới khô D. Nhiệt đới gió mùa

Câu 16. Ngôn ngữ phổ biến ở Lào là:

A. Thái B. Lào
C. Khơ me D. Anh

Câu 17. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Lào khoảng:

A. 0,3% B. 1,3%
C. 2,3% D. 3,3%

Câu 18. Lào thuộc khu vực Đông Nam Á và giáp với:

A. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Cămpuchia, biển Đông
B. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Cămpuchia
C. Việt Nam, Trung Quốc, Malaixia, Thái lan, Cămpuchia
D. Việt Nam, Trung Quốc, Miaanma, Inđônêsia, Cămpuchia

Câu 19. Lào là quốc gia có tiềm năng lớn về ngành:

A. Thuỷ điện
B. Nông nghiệp trồng cây lương thực
C. Nuôi trồng và đánh bắt hải sản
D. Thuỷ điện, thuỷ sản và trồng cây công nghiệp, cây lương thực

Câu 20. Nét đặc trưng về tự nhiên của Lào là:

A. Không có núi B. Không có biển
C. Không có đồng bằng D. Không có sông lớn chảy qua

Câu 21. Dãy núi Himalaya ở châu Á được hình thành do:

A. Mảng Ấn Độ xô vào mảng Á - Âu
B. Mảng Ấn Độ Dương xô vào mảng Á - Âu
C. Mảng Ấn Độ tách xa mảng Á - Âu
D. Mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Á - Âu

Câu 22. Vùng có khả năng xảy ra động đất cao của Việt Nam là:

A. Điện Biên - Lai Châu B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long

Câu 23. Vành đai lửa thế giới nằm ở:

A. Các đảo phía Đông châu Á, bờ Tây châu Mỹ, Thái Bình Dương
B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương

Câu 24. Nguyên nhân hình thành các đới khí hậu khác nhau trên trái đất là:

A. Do vị trí gần hoặc xa Xích đạo
B. Do vị trí gần hay xa biển
C. Do nhiệt độ giảm dần khi lên cao
D. Do bề mặt trái đất nhận lượng nhiệt của mặt trời không giống nhau.

Câu 25. Mỗi nửa cầu trái đất có:

A. Hai đai khí áp thấp và hai đai khí áp cao xen kẽ nhau theo hướng vĩ tuyến
B. Hai đai khí áp cao xen hai đai khí áp thấp theo hướng kinh tuyến
C. Một đai khí áp thấp xen giữa hai đai khí áp cao theo hướng vĩ tuyến
D. Một đai khí áp cao xen giữa hai đai khí áp thấp theo hường vĩ tuyến

Câu 26. Vùng Xích đạo có rừng rậm xanh quanh năm vì:

A. Có khí hậu nóng ẩm, lượng mưa trung bình
B. Có khí hậu nóng, mưa ít
C. Có khí hậu nóng ẩm và mưa nhiều quanh năm
D. Có khí hậu ấm và mưa nhiều quanh năm

Câu 27. Vùng khí hậu cực và cận cực có những loại cây sinh sống được là:

A. Thông và rêu B. Rêu và địa y
C. Cây bụi và thông D. Rêu và dương xỉ

Câu 28. Các đai khí áp cao của trái đất nằm ở vị trí:

A. Xích đạo và vùng cực
B. Chí tuyến và vùng cực ở cả hai bán cầu
C. Chí tuyến và Xích đạo
D. Khoảng 30 - 350 vĩ tuyến và vùng cực ở hai bán cầu

Câu 29. Kiểu khí hậu và cảnh quan phù hợp có trên trái đất là:

A. Khí hậu xích đạo - cảnh quan rừng xa van
B. Khí hậu nhiệt đới khô - cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc
C. Khí hậu ôn đới - cảnh quan rừng rậm xanh quanh năm
D. Khí hậu lạnh - cảnh quan rừng lá kim

Câu 30. Con người khai thác và chế biến nguyên vật liệu trong tự nhiên đã làm cho:

A. Nhiệt độ trái đất nóng lên và thời tiết thay đổi
B. Nhiệt độ trái đất nóng lên, ô nhiễm môi trường, thay đổi cảnh quan và khí hậu
C. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường và thay đổi thời tiết
D. Cuộc sống của con người tốt đẹp hơn và duy trì được sự cân bằng sinh thái

Câu 31. Việt Nam thuộc châu Á và nằm trong khu vực:

A. Tây Nam Á B. Nam Á
C. Đông Nam Á D. Đông Á

Câu 32. Tình hình phát triển kinh tế Việt Nam hiện nay:

A. Đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế và liên tục phát triển
B. Đang khủng hoảng kinh tế
C. Đang khủng hoảng kinh tế nhưng có một số ngành mũi nhọn phát triển
D. Đã trở thành nước công nghiệp mới (NIC)

Câu 33. Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng:

A. 8030'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109024'Đ
B. 8034'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109024'Đ
C. 8034'B –> 23023'B và 10205'Đ –> 109024'Đ
D. 8034'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109040'Đ

Câu 34. Diện tích phần đất liền của Việt Nam là:

A. 329.247km2 B. 429.247km2
C. 329.427km2 D. 239.247km2

Câu 35. Đường bờ biển của Việt Nam dài là:

A. 4450km B. 2360km
C. 3260km D. 1650km

Câu 36. Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều bắc nam tới 1650km tương đương khoảng:

A. 140 vĩ tuyến B. 150 vĩ tuyến
C. 160 vĩ tuyến D. 170 vĩ tuyến

Câu 37. Vị trí địa lý làm cho thiên nhiên Việt Nam

A. Mang tính chất nhiệt đới ẩm B. Nằm trong múi giờ thứ 7
C. Mang tính chất cận nhiệt đới khô D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 38. Vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng hơn phần diện tích đất liền là:

A. 2 lần B. 3 lần
C. 4 lần D. 5 lần

Câu 39. Việt Nam hiện nay gồm có:

A. 54 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương
B. 60 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương
C. 64 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương
D. 64 tỉnh và thành phố, trong đó có 3 thành phố Trung Ương

Câu 40. Nơi hẹp nhất Việt Nam là khoảng 50 km, thuộc tỉnh:

A. Quảng Bình B. Quảng Trị
C. Thừa Thiên Huế D. Quảng Nam

Câu 41. Toạ độ xa nhất trên biển Đông của nước ta ở 6050'B - 117020'Đ, thuộc:

A. Đảo Côn Sơn B. Quần đảo Hoàng Sa
C. Quần đảo Trường Sa D. Đảo Phú Quốc

Câu 42. Vị trí địa lý và hình dáng lãnh thổ làm cho thiên nhiên Việt Nam:

A. Mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm, cảnh quan tự nhiên đa dạng và phong phú
B. Trải dài qua 15 vĩ độ
C. Mở rộng về phía Đông và Đông Nam
D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 43. Biển Việt Nam có đặc điểm là:

A. Biển lớn, mở và nóng quanh năm
B. Biển nhỏ, tương đối kín và nóng quanh năm
C. Biển lớn, tương đối kín, mang tính chất nhiệt đới gió mùa
D. Biển lớn, mở, mang tính chất nhiệt đới gió mùa

Câu 44. Biển Đông có đặc điểm thuận lợi là:

A. Nóng, chế độ hải văn theo mùa, thuỷ triều phức tạp và độc đáo, tài nguyên phong phú và nhiều thiên tai
B. Ấm, tài nguyên phong phú và đa dạng, thuỷ triều đơn giản, có nhiều thiên tai
C. Nóng quanh năm, chế độ hải văn theo mùa, tài nguyên phong phú, ít thiên tai
D. Ấm, chế độ hải văn theo mùa, thuỷ triều đơn giản, tài nguyên phong phú, nhiều thiên tai

Câu 45. Vịnh biển đầu tiên của Việt Nam được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới là:

A. Vịnh Hạ Long B. Vinh Nha Trang
C. Vịnh Văn Phong D. Vịnh Cam Ranh

Câu 46. Trên biển Đông có 2 hướng gió thổi chính là:

A. Tây Nam và Đông Bắc B. Tây Bắc và Đông Nam
C. Bắc và Đông Bắc D. Nam và Tây Nam

Câu 47. Trên biển Đông gió Đông Bắc thổi trong thời gian khoảng từ:

A. Tháng 11 đến tháng 4 B. Tháng 10 đến tháng 4
C. Tháng 9 đến tháng 3 D. Tháng 4 đến tháng 10

Câu 48. Chế độ thuỷ triều mỗi ngày chỉ có một lần nước lên và một lần nước xuống rất đều đặn trên biển Đông được coi là điển hình của thế giới thuộc:

A. Vịnh Bắc Bộ B. Vịnh Thái Lan
C. Vịnh Cam Ranh D. Vịnh Nha Trang

Câu 49. Chế độ thuỷ triều của vịnh Bắc Bộ thuộc loại:

A. Nhật triều không đều B. Bán nhật triều đều
C. Nhật triều đều D. Bán nhật không đều triều đều

Câu 50. Trên biển Đông có các dòng biển chảy theo mùa với các hướng:

A. Đông Bắc - Tây Nam vào mùa hạ và Tây Nam - Đông Bắc vào mùa Đông
B. Tây Nam - Đông Bắc vào mùa đông và Đông Bắc - Tây Nam vào mùa hạ
C. Đông Nam - Tây Bắc vào mùa hạ và Tây Bắc - Đông Nam vào mùa đông
D. Đông Nam - Tây Bắc vào mùa đông và Tây Bắc - Đông Nam vào mùa hạ

ĐÁP ÁN 50 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐỊA LÝ LỚP 8

1. A

2. C

3. D

4. C

5. C

6. C

7. D

8. C

9. B

10. B

11. C

12. B

13. A

14. C

15. D

16. B

17. C

18. B

19. A

20. B

21. A

22. A

23. A

24. D

25. A

26. C

27. B

28. D

29. B

30. B

31. C

32. A

33. B

34. A

35. B

36. B

37. A

38. B

39. C

40. A

41.

42. A

43. C

44. A

45. A

46. A

47. B

48. A

49. C

Chia sẻ, đánh giá bài viết
20
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Lịch sử 8

    Xem thêm