Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

522 câu trắc nghiệm Sinh học lớp 11

CHUYỂNăHOÁăVTăCHẤTăVÀăNNGăLƯỢNGă
Câu 1: Điu nƠo sau đơy lƠ không đúng với dng nớc tự do?
a/ LƠ dng nớc cha trong các khong gian bƠo.
b/ LƠ dng nớc cha bị hút bi các phơn tử tích điện.
c/ LƠ dng nớc cha trong các mch dẫn.
d/ LƠ dng nớc cha trong các thƠnh phần ca tế bƠo.
Cơu 2: Ni nớc vƠ các chất hoƠ tan đi qua trớc khi vƠo mch gỗ ca rễ lƠ:
a/ Tế bƠo lông hút b/ Tế bƠo nội bì
c/ Tế bƠo biu bì d/ Tế bƠo v.
Cơu 3: Ý nƠo sau đơy lƠ không đúng với sự đóng m ca khí khổng?
a/ Một s cơy khi thiếu nớc  ngoƠi sáng khí khổng đóng li.
b/ Một s cơy sng trong điu kiện thiếu nớc khí khổng đóng hoƠn toƠn vƠo ban ngƠy.
c/ Ánh sáng lƠ nguyên nhơn duy nhất gơy nên việc m khí khổng.
Cơu 4: Điu nƠo sau đơy không đúng với vai trò ca dng nớc tự do?
a/ Tham gia vƠo quá trình trao đổi chất.
b/ LƠm gim độ nhớt ca chất nguyên sinh.
c/ Giúp cho quá trình trao đổi chất diễn ra bình thng trong c th.
d/ LƠm dung môi, lƠm gim nhiệt độ khi thoát hi nớc.
Câu 5: Khi tế bƠo khí khổng trng nớc thì:
a/ Vách (mép ) mng căng ra, vách (mép) dƠy co li lƠm cho khí khổng m ra.
b/ Vách dƠy căng ra, lƠm cho vách mng căn theo nên khi khổng m ra.
c/ Vách dƠy căng ra lƠm cho vách mng co li nên khí khổng m ra.
d/ Vách mng căng ra lƠm cho vách dƠy căng theo nên khí khổng m ra.
Câu 6: Đ tổng hợp đợc một gam chất khô, các cơy khác nhau cần khong bao nhiêu gam
nớc?
a/ Từ 100 gam đến 400 gam. b/ Từ 600 gam đến 1000 gam.
c/ Từ 200 gam đến 600 gam. d/ Từ 400 gam đến 800 gam.
Câu 7: C hấp thụ 1000 gam thì cơy chỉ giữ li trong c th:
a/ 60 gam nớc. b/ 90 gam nớc.
c/ 10 gam nớc. d/ 30 gam nớc.
Câu 8: Khi tế bƠo khí khổng mất nớc thì:
a/ Vách (mép) mng hết căng ra lƠm cho vách dƠy duỗi thẳng nên khí khổng đóng li.
b/ Vách dƠy căng ra lƠm cho vách mng cong theo nên khí khổng đóng li.
c/ Vách dƠy căng ra lƠm cho vách mng co li nên khí khổng đóng li.
FINAL
7UҳFQJKLӋP6LQKKӑF
d/ Vách mng căng ra lƠm cho vách dƠy duỗi thẳng nên khí khổng khép li.
Câu 9: Đặc đim cấu to ca tế bƠo lông hút  rễ cơy lƠ:
a/ ThƠnh tế bƠo mng, có thấm cutin, chỉ có một không bƠo trung tơm lớn.
b/ ThƠnh tế bƠo dƠy, không thấm cutin, chỉ có một không bƠo trung tơm lớn.
c/ ThƠnh tế bƠo mng, không thấm cutin, chỉ có một không bƠo trung tơm nh.
d/ ThƠnh tế bƠo mng, không thấm cutin, chỉ có một không bƠo trung tơm lớn.
Câu 10: Nớc liên kết có vai trò:
a/ LƠm tăng quá trình trao đổi chất diễn ra trong c th.
b/ LƠm gim nhiệt độ ca c th khi thoát hi nớc.
c/ LƠm tăng độ nhớt ca chất nguyên sinh.
d/ Đm bo độ bn vững ca hệ thng keo trong chất nguyên sinh ca tế bƠo.
Câu 11: Nớc đợc vận chuyn  thơn ch yếu:
a/ Qua mch rơy theo chiu từ trên xung.
b/ Từ mch gỗ sang mch rơy.
c/ Từ mch rơy sang mch gỗ.
d/ Qua mch gỗ.
Câu 12: Sự m ch động ca khí khổng diễn ra khi nƠo?
a/ Khi cơy  ngoƠi ánh sáng b/ Khi cơy thiếu nớc.
c/ Khi lợng axit abxixic (ABA) tăng lên.
d/ Khi cơy  trong bóng rơm.
Câu 13: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyn nớc  thơn lƠ:
a/ Lực đẩy ca r (do quá trình hấp thụ nớc).
b/ Lực hút ca lá do (quá trình thoát hi nớc).
c/ Lực liên kết giữa các phơn tử nớc.
d/ Lực bám giữa các phơn tử nớc với thƠnh mch dẫn.
Câu 14: Đặc đim cấu to nƠo ca khí khổng thuận lợi cho quá trình đóng m?
a/ Mép (Vách)trong ca tế bƠo dƠy, mép ngoƠi mng.
b/ Mép (Vách)trong vƠ mép ngoƠi ca tế bƠo đu rất dƠy.
c/ Mép (Vách)trong vƠ mép ngoƠi ca tế bƠo đu rất mng.
d/ Mép (Vách)trong ca tế bƠo rất mng, mép ngoƠi dƠy.
Câu 15: Sự đóng ch động ca khí khổng diễn ra khi nào?
a/ Khi cơy  ngoƠi sáng. b/ Khi cơy  trong ti.
c/ Khi lợng axit abxixic (ABA) gim đi.
FINAL
d/ Khi cơy  ngoƠi sáng vƠ thiếu nớc.
Câu 16: Axit abxixic (ABA) tăng lên lƠ nguyên nhơn gơy ra:
a/ Việc đóng khí khổng khi cơy  ngoƠi sáng.
b/ Việc m khí khổng khi cơy  ngoƠi sáng.
c/ Việc đóng khí khổng khi cơy  trong ti.
d/ Việc m khí khổng khi cơy  trong ti.
Câu 17: Con đng thoát hi nớc qua b mặt lá (qua cutin) có đặc đim lƠ:
a/ Vận tc nh, đợc điu chỉnh bằng việc đóng, m khí khổng.
b/ Vận tc lớn, không đợc điu chỉnh bằng việc đóng, m khí khổng.
c/ Vận tc nh, không đợc điu chỉnh.
d/ Vận tc lớn, đợc điu chỉnh bằng việc đóng, m khí khổng.
Câu 18: Con đng thoát hi nớc qua khí khổng có đặc đim lƠ:
a/ Vận tc lớn, đợc điu chỉnh bằng việc đóng, m khí khổng.
b/ Vận tc nh, đợc điu chỉnh bằng việc đóng, m khí khổng.
c/ Vận tc lớn, không đợc điu chỉnh bằng việc đóng, m khí khổng.
d/ Vận tc nh, không đợc điu chỉnh.
Câu 19: Vai trò ca phôtpho đi với thực vật lƠ:
a/ ThƠnh phần ca thƠnh tế bƠo vƠ mƠng tế bƠo, hot hoá enzim.
b/ ThƠnh phần ca prôtêin, a xít nuclêic.
c/ Ch yếu giữ cơn bằng nớc vƠ Ion trong tế bƠo, hot hoá enzim, m khí khổng.
d/ ThƠnh phần ca axit nuclêôtic, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho n hoa, đậu qu,
phát trin rễ.
Câu 20: Phần lớn các chất khoáng đợc hấp thụ o cơy theo cách ch động diễn ra theo
phng thc nƠo?
a/ Vận chuyn từ ni có nồng độ cao đến ni có nồng độ thấp  r cần ít năng lợng.
b/ Vận chuyn từ ni có nồng độ cao đến ni có nồng độ thấp  r.
c/ Vận chuyn từ ni nồng độ thấp đến ni nồng độ cao r không cần tiêu hao
năng lợng.
d/ Vận chuyn từ ni nồng độ thấp đến ni nồng độ cao rcần tiêu hao năng
lợng.
Câu 21: Nhiệt độ có nh hng:
a/ Chỉ đến sự vận chuyn nớc  thơn.
b/ Chỉ đến quá trình hấp thụ nớc  r.
c/ Chỉ đến quá trình thoát hi nớc  lá.
FINAL

Trắc nghiệm Sinh học 11

522 câu trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án tổng hợp các dạng câu hỏi trắc nghiệm theo từng chương trong chương trình môn Sinh học 11, giúp các em ôn tập và hệ thống kiến thức môn Sinh học 11.

Đây là tập tài liệu hữu ích rất cần thiết để các em trang bị kiến thức cho mình, chuẩn bị cho những kì thi quan trọng. Tài liệu tích hợp những câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung từng chương giúp các em dễ dàng nắm bắt kiến thức. Các em có thể tham khảo thêm Trắc nghiệm Sinh học 11 để nâng cao hiệu quả ôn tập.

VnDoc xin giới thiệu tới các em 522 câu trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án. Hi vọng đây sẽ là tài liệu bổ ích hỗ trợ các em ôn tập thật hiệu quả. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu khác tại mục Tài liệu học tập lớp 11 do VnDoc tổng hợp và đăng tải như: Học tốt Ngữ văn 11, Giải bài tập Toán 11, Trắc nghiệm Tiếng Anh 11,...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Sinh học 11

    Xem thêm