Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

70 từ đẹp nhất trong Tiếng Anh

Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

70 từ đẹp nhất trong Tiếng Anh

Qua cuộc khảo sát quy mô lớn của Hội đồng Anh năm 2004 nhân kỷ niệm 70 năm thành lập tổ chức này, danh sách 70 từ đẹp nhất trong Tiếng Anh (The 70 most beautiful English words) đã được bình chọn, và Mother được chọn là từ đẹp nhất. Mời các bạn tham khảo.

Từ vựng Tiếng Anh về các loài hoa

Từ vựng Tiếng Anh về thời tiết

Từ vựng Tiếng Anh về nghề nghiệp

từ vựng Tiếng Anh

1. mother: người mẹ

2. passion: niềm đam mê

3. smile: nụ cười

4. love: tình yêu

5. eternity: sự bất tử, sự vĩnh cửu

6. fantastic: tuyệt vời, kỳ thú

7. destiny: số phận, định mệnh

8. freedom: sự tự do

9. liberty: quyền tự do

10. tranquility: sự yên tĩnh, sự bình yên, sự thanh bình

11. peace: sự hòa bình

12. blossom: hoa, sự hứa hẹn, sự triển vọng

13. sunshine: ánh mặt trời

14. sweetheart: người yêu

15. gorgeous: huy hoàng, lộng lẫy

16. cherish: yêu thương

17. enthusiasm: hăng hái, nhiệt tình

18. hope: hy vọng

19. grace: duyên dáng

20. rainbow: cầu vòng

21. blue: màu xanh

22. sunflower: hoa hướng dương

23. twinkle: lấp lánh

24. serendipity: sự tình cờ, may mắn

25. bliss niềm vui sướng, hạnh phúc

26. lullaby: bài hát vu

27. sophisticated: tinh vi

28. renaissance: sự phục hưng

29. cute: dễ thương

30. cosy: ấm cúng

31. butterfly: bươm bướm

32. galaxy: thiên hà

33. hilarious: vui nhộn, hài hước

34. moment: thời điểm

35. extravaganza: cảnh xa hoa, phung phí

36. aqua: thủy sản (liên quan tới nước)

37. sentiment: tình cảm

38. cosmopolitan: vũ trụ

39. bubble: bong bóng

40. pumpkin: bí ngô

41. banana: chuối

42. lollipop: kẹo

43. if: nếu

44. bumblebee: con ong

45. giggle: cười khúc khích

46. paradox: nghịch lý

47. delicacy: tinh vi

48. peek-a-boo: trốn tìm

49. umbrella: ô, dù

50. kangaroo: chuột túi

M.O.T.H.E.R. (A Word That Means The World To Me)

"M" is for the million things she gave me,
"O" means only that she's growing old,
"T" is for the tears she shed to save me,
"H" is for her heart of purest gold;
"E" is for her eyes, with love-light kindness,
"R" means right, and right she'll always be,
Put them all together, they spell "MOTHER,"
A word that means the world to me.

"M" is for the mercy she possesses
"O" means that I owe her all I own
"T" is for her tender sweet caresses
"H" is for her hand that made a home
"E" means everything she's done to help me
"R" means real and regular, you see
Put them all together, they spell "MOTHER,"
The word that means the world to me.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh cho người mới bắt đầu

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm