Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 tập 1 tuần 1 Unit 1 My Friends
Bài tập cuối tuần tiếng Anh lớp 8 Tuần 1
Tài liệu bài tập cuối tuần lớp 8 môn tiếng Anh tuần 1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Ôn tập tiếng Anh 8 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề luyện tập tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 8 rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
Unit 1. My friends
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Chủ đề
-Bạn bè
-Giới thiệu bạn bè, làm quen…
Ngữ pháp và cấu trúc:
-Ôn tập: Thời hiện tại đơn giản
-Thời hiện tại đơn diễn tả chân lí/ sự thật hiển nhiên
-Cấu trúc: (not) adj + enough + to-infinitive
I am lucky enough to have a lot of friend.
-Tính từ làm vị ngữ và tính ngữ
Từ vựng:
-Từ vựng miêu tả người
-Tính từ miêu tả các bộ phận cơ thể: slim, fat,…
I. Em hãy chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác ở mỗi dòng sau.
1. A. children | B. chicken | c. chair | D. character |
2. A. curlỵ | B. shỵ | c. flỵ | D. skỵ |
3. A. joke | B. local | c. blond | D. sociable |
4. A. laugh | B.enough | c. although | D.cough |
5. A. fourteen | B. volunteer | c. seem | D. free |
II. Em hãy chọn một đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành câu.
1.Nam’s new friend has (blond long / long blond) hair.
2. Are there (enough people /people enough) in this meeting?
3. (What/How) does Mai’s brother look like?
4. Water (boils / is boiling) at 100 degrees Celsius.
5. Mrs. Trang, you look very (happy / happily) today.
III. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.
1.My grandparents (visit)_______us next Sunday. Would you like (meet)__________ them?
2. The Moon (go) ____________ around the Earth, and the Earth (revolve)
__________ around the Sun.
3. Paul (be)_____________ born in France, but now he (live) in America with his uncle.
4. What (Miss Lan, look)___________ like?
-She (be)_______________ slim, and she (have)_______ wavy hair.
5. I hope my sister (send)__________ me a letter soon.
IV. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
Among many of my friends, Quan is (1) _____ best one. We became good friends (2)___________ we were in primary school. Quan is thin and a tall. He has a long face and straight nose. His hair is short, black and curly. His eyes (4)___________ large and he always has a pleasant smile. When (5)_____________ to school Quan usually wears a white shirt, black trousers and a (6)__________ of gray sandals. But after school he often wears a T-shirt, jeans and shoes. Quan is sociable. He is (7)_____________ extremely helpful and generous. Quan is very good (8)____________ natural sciences, so he always helps me with my homework. Whenever I meet a difficult exercise and ask (9) __________ , he kindly explains it to me until I understand it completely. All the things I want to say is that I am lucky (10)_____________ to have a friend like Quan.
V. Em hãy dùng từ gợi ý viết lại những câu sau sao cho nghĩa câu không đổi.
Ví dụ: 0. My school has 30 classrooms.
Trả lời: 0. There are 30 classrooms in my school.
1.Bao is too young to cycle to school.
Bao isn’t_____________________________________
2. I received some money from my aunt this morning.
My aunt________________________________________________
3. How lovely the dress is!
What___________________________________________________!
4. It takes Minh two hours to do his homework every day.
Minh spends______________________________________________
5. What is your granddaughter’s age?
How________________________________________________________?
VI. Em hãy dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.
Ví dụ: 0. Sun / ri se / east / and / set / west.
Trả lời: 0. The Sun rises in the east and sets in the west.
1.shirt/ not big / enough /her son / wear
________________________________________________________________
2. Hung/ generous /outgoing /but /thing / I / like/ most / be / sense / humor /.
________________________________________________________________
3. There / be / nine planets / Solar System / and / all / them / go / Sun /.
________________________________________________________________
4. Linh / fourteen / old / and / live / 37 Hung Vuong Street / parents /.
________________________________________________________________
5. Yesterday / Hoa / brother / show / round / and / introduce / many / friends /.
________________________________________________________________
Đáp án có trong file tải: Bài tập cuối tuần môn tiếng Anh 8 Tuần 1. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.