Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 tập 1 tuần 11 Unit 5 Study Habits
Tài liệu bài tập cuối tuần 11 lớp 8 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm + tự luận tiếng Anh lớp 8 thường gặp khác nhau như: Tìm từ có trọng âm khác, Chọn đáp án đúng, Chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp, Chia động từ trong ngoặc, ... VnDoc.com hy vọng rằng đây sẽ là nguồn tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 8 theo từng tuần học hiệu quả.
Bài tập cuối tuần 11 môn Anh 8 hệ 7 năm
Đề ôn tập cuối tuần lớp 8 môn tiếng Anh tuần 11 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập cuối tuần môn tiếng Anh lớp 8 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập tiếng Anh 8 được biên tập bám sát nội dung bài SGK tiếng Anh lớp 8 của bộ GD&ĐT giúp các em học sinh lớp 8 kiểm tra kiến thức đã học. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download tài liệu.
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Chủ đề
- Việc học tập ở trường và phương pháp học tập.
Ngữ pháp và cấu trúc:
- Câu cầu khiến:
Please give Tim this dictionary.
- Động từ khuyết thiếu should dùng trong lời khuyên:
Tom should work harder on his Spanish pronunciation.
- Câu gián tiếp: lời khuyên, câu cầu khiến, đề nghị:
Miss Jackson asked me to give you this dictionary.
Từ vựng:
- Từ vựng về học hành
- Trạng từ chỉ phương thức: hard, softly, badly,…
I. Em hãy chọn từ có cách đánh trọng âm khác các từ còn lại trong mỗi dòng sau.
1. A. comment | B. improve | C. highlight | D. grammar |
2. A. semester | B. excellent | C. memory | D. different |
3. A. satisfactory | B. operation | C. experiment | D. conversation |
4. A. participate | B. dictionary | C. biology | D. behavior |
5. A. important | B. conducted | C. revision | D. celebrate |
II. Em hãy chọn một đáp án đúng để hoàn thành câu.
1.Last night I came home, cooked dinner, and_____________ TV.
A. watch
B. watched
C. was watching
D. would watch
2. I rarely eat ice cream now but I_____________ it when I was a child.
A. eat
B. used to eat
C. would eat
D. didn’t use to eat
3. I wish I_______________ you some money for your rent, but I’m broken myself.
A. can lend
B. would lend
C. could lend
D. will lend
4. Would you like___________ and visit me next summer?
A. come
B. coming
C. to come
D. came
5. Rick left class early because he __________a headache.
A. had
B. used to have
C. was having
D. has
6. Sara didn’t hear the phone. She _______________________.
A. sleeps
B. slept
C. used to sleep
D. was sleeping
7. The Marconi family______________ to the United States thirty years ago.
A. comes
B. came
c. has come
D. was coming
8.I’ve been feeling better since______________ .
A. the doctor has come
C. the doctor coming
B. the doctor comes
D. the doctor came
9. The country now known as Myanmar_______________ Burma.
A. called
B. be called
C. used to be called
D. has called
10. – Monica is such a nice person. – Yes, I wish I___________ her more often.
A. see
B. will see
C. saw
D. have seen
III. Em hãy chuyển những câu sau sang cách nói gián tiếp.
1.“Please show me your homework,” the teacher said.
__________________________________________________________
2. “You should keep your room tidy,” my mother told me.
__________________________________________________________
3. “Can you buy me some stamps?” Tom said to me.
__________________________________________________________
4. “Don’t read the answer keys before you finish the task,” the teacher told us.
__________________________________________________________
5. “Could you open the window for me?” My brother said.
__________________________________________________________
6. “Can I see you tomorrow, Peter?” asked Lee.
__________________________________________________________
7. “Who do you think will win, Jane?” asked Zack.
__________________________________________________________
8. “Please take a Seat, ladies” said the manager.
__________________________________________________________
9. “Would you open the window, Tiara?” said the teacher.
__________________________________________________________
10. “Go up the road and take the first left,” the old man said to the taxi driver.
__________________________________________________________
IV. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn sau.
Ha Noi is the Capital of Viet Nam. It’s in the north of Viet Nam. It (1. be) ________ smaller than Ho Chi Minh City. There (2. be)______________ many beautiful sights and old houses in Ha Noi. People (3. build) _________________ those houses many years ago.
We (4. now, live)__________ in Hai Phong. We (5. study)___________ in Hong Bang School for three years. We (6. visit)____________ Ha Noi next Sunday. We hope we (7. have)_________ enough time for (8. visit)___________ Ho Chi Minh Mausoleum, Uncle Ho’s House, museums, etc. When we (9. come) ______back, we (10. write) _________ a composition about Ha Noi.
V. Em hãy chọn một đáp án đúng cho mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
The Coastal village of Breedon today welcomed home Frank Davies at the end of his two-year voyage (1)______ the world. Mr. Davies, who is 75, was born in a village and was a (2)_______ at school for 50 years. When he retired he (3)____ his house to buy a boat and see the world. Now he has returned to the village where he has (4)_____ many friends.
When asked what he was going to do (5)_______ , Frank replied that he wanted to write a book about (6) _______ travels. He had kept a diary (7) __________________________ the voyage and taken over 600 photographs of the (8)_______ places he had visited. Frank (9)________ the book will encourage people of all ages to take (10) _________the sport of sailing
1. A. around B. through C. on D. over
2. A. student B. professor C. officer D. teacher
3. A. sell B. sale C. sold D. selled
4. A. too B. so C.such D. very
5. A. then B. next C. recently D. last
6. A. him B. his C. he’s D. himself
7. A. at B. for C. with D. during
8. A. exciting B. usual C. interested D. excited
9. A. wishes B. wants C. likes D. hopes
10. A. up B. off C. in D. to
VI. Em hãy dùng từ gợi ý viết lại những câu sau sao cho nghĩa câu không đổi.
1.Shall I phone you this evening?
Do you want________________________________________________ ?
2. I’d prefer not to go out tonight.
I’d rather____________________________________________________ .
3. “You’d better put your money in the bank, Jack.”
I advised___________________________________________________ .
4. It will be good to see them again.
I’m looking___________________________________________________ .
5. We like to lie on the beach all day.
We enjoy __________________________________________________________.
ĐÁP ÁN
I. 1. B | 2. A | 3. C | 4. B | 5. D |
II. 1 B | 2.B | 3. C | 4. C | 5. A |
6. D | 7. B | 8. D | 9. C | 10. C |
III.
1.The teacher asked me to show him / her my homework.
2. My mother told me (that) I should keep my room tidy.
3. Tom asked me to buy him some stamps.
4. The teacher told / asked us not to read the answer keys before we finished the task.
5. My brother asked me to open the window for him.
6. Lee asked Peter if (whether) she could see him the next day (the following day).
7. Zack asked Jane who he thought would win.
8. The manager asked the ladies to take a seat.
9. The teacher asked Tiara to open the window.
10. The old man told the taxi driver to go up the road and take the first left.
IV.
1. is
2. are
3. built
4. are now living / live
5. have studied
6. are going to visit
7. will have
8. visiting
9. come
10. will write
V.
l.A
2. D
3. C
4. B
5. B
6. B
7. D
8. A
9. D
10. A
VI. 1. Do you want me to phone you this evening.
2. I’d rather not go out tonight.
3. I advised Jack to put his money in the bank.
4. I’m looking forward to seeing them again.
5. We enjoy lying on the beach all day.
Trên đây là Đề ôn tập tiếng Anh Unit 5 lớp 8 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.