Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 tập 1 tuần 12 Unit 6: The Young Pioneers Club
Bài tập tiếng Anh cuối tuần Unit 6 lớp 8 có đáp án được biên tập bám sát nội dung bài học Unit 6 SGK tiếng Anh lớp 8 hệ 7 năm của bộ GD&ĐT The Young Pioneers Club. Hy vọng rằng đây sẽ là tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 8 theo tuần học hiệu quả dành cho các em học sinh lớp 8 năm học 2019 - 2020. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download tài liệu.
Tiếng Anh Unit 6 lớp 8: The Young Pioneers Club
Đề ôn tập cuối tuần 12 môn tiếng Anh lớp 8 có đáp án dưới đây nằm trong bộ bài tập cuối tuần môn tiếng Anh lớp 8 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề ôn tập tiếng Anh 8 gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm + bài tập tự luận tiếng Anh 8 khác nhau giúp các em ôn tập tiếng Anh 8 Unit 6 hiệu quả.
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Chủ đề
- Kế hoạch tương lai
- Đề nghị giúp đỡ và được giúp đỡ
Ngữ pháp và cấu trúc:
- Thời hiện tại đơn giản chỉ hành động tương lai
What time do they finish work?
At 5 p.m
- Động từ khuyết thiếu: may, can, could
Could you do me a favor ?
- Động từ dạng V-ing
Từ vựng:
- Động từ
- Từ vựng về các hoạt động từ thiện, tình nguyện.
I. Em hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ cònlại
1. A. recycle | B. sky | c. why | D. century |
2. A. resources | B. beaches | c.lakes | D. oranges |
3. A. meal | B. ahead | c. reading | D. please |
4. A. youth | B.thank | c. thirsty | D. there |
5. A. favor | B. glad | c. bank | D. happy |
II. Em hãy chọn từ cho trước điền vào chỗ trống thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau
afford | baby-sitter | kitchen | look | middle-class |
proud | returning | things | washing | whenever |
I really feel obliged in helping my mother, (1)____________ she asks me to do so. We are a (2)___________ family with parents and only two children. My father is drawing a small salary and so we can’t (3) ______________ to have a servant to help in the (4)___________ and the housework. In the afternoon after (5)_________ from school, I help my mother in her (6) _________________ .
Sometimes she asks me to go to the shop to buy (7)_____________ ; but most of the time I act as a (8)__________ . My brother is an eight-month old boy. Most of the time I (9)___________ after my younger brother, so my mother can do her work. I really feel (10)_________ that I am helping my mother.
III. Em hãy điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống
Water is the “life blood” (1) __________ our earth. It is (2) __________ every living thing. It is in the air. It rains (3)_______________ mountains and valleys. It forms lakes and oceans. Water is everywhere.
Nature has a great water system. Rain water finds its way (4) _______________ streams and rivers. Rivers lead to the ocean. (5) _______________ the mouths (6)___________ the rivers, fresh water joins the salt water of the ocean.
Here (7)______ the mouth (8)_________ a river there is much important and animal life. Pollution destroys this life, however. We have to clean our streams and rivers. Man has to work (9)____________ nature – not (10)_______ it.
IV. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1.Hoa (fail)________ her English test because she (not work)__________ hard.
2. Do you fancy (go)_______ clubbing tonight?
3. I’ll call you when I (arrive)_______ .
4. She (get, married)______________ next month.
5. I remember (meet)___________ Simon at the Max Planck Institute.
6. I’m not used to (get)__________ up this early.
V. Em hãy điền một mạo từ thích hợp (a, an, the hoặc 0 nếu không cần thiết) vào mỗi chỗ trống.
1.Could you do me______________ favor please, Mr. Hoang?
2. – Can you show me to______________ nearest bus-stop?
-Go straight ahead, then take_________ second turning on__________ right.
3. The scout is helping_____________ old man to cross___________ Street.
4. You can participate in this program to raise __________________ funds for __________ poor.
5. They are having _____________environment month. They’re going to clean ___________ lakes’ bank.
VI. Em hãy chọn một đáp án thích hợp cho mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
Why does English (1)_______ an international language meanwhile Chinese is used by more than (2)________ of the world? There are some (3)______ causes.
In the nineteenth century, Great Britain became (4)________ after the Industrial Revolution. The English Empire (5)_________ many other countries and made them their clothes. English was (6) ___________ used there. Gradually, those countries spoke English as their native language or second language. After World War II, the United States, one of the English-speaking (7)________ , became the most powerful and so there have been more and more people speaking English. English grammar is rather easy and simple compared (8) _____________ other languages. However, English learners, even the native speakers, sometime have trouble with English (9) __________ . That can be overcome. A lot of (10)_______ methods are available to help them.
1. A. be | B. become | C. get | D. have |
2. A. one-fifths | B. one-fives | C. one-fifth | D. one-five |
3. A. main | B. mean | C. uneasy | D. unreasonable |
4. A. power | B. powerless | C. powerful | D. powerfully |
5. A. hit | B. took | C. kept | D. conquered |
6. A. rarely | B. distances | C. countries | D. cities |
7. A. states | B. distances | C. countries | D. cities |
8. A. with | B. from | C. spelling | D.spoken |
9. A. dictation | B. written | C. spelling | D.spoken |
10. A. teaching | B.cooking | C writing | D. doing |
VII. Em hãy sắp xếp những từ ở mỗi dòng sau thành một câu hợp lí.
1.playing / running / brother / especially / badminton / my / and / likes / sports /.
_____________________________________________________
2. form / fill / get / we / out / let / application / and / it / me / can / an /.
_____________________________________________________
3. marks / at school / wants / exams / very hard / high / by / Nam / have / working / in / to /.
_____________________________________________________
4. people / projects / we / other / small / hope / with / help / their / to /.
_____________________________________________________
5. homework / plays / games / after / his / usually / Computer / his / Tom / doing /.
_____________________________________________________
ĐÁP ÁN
I.
1. D
2.C
3. B
4. D
5. A
II.
1.whenever
2. middle-class
3. afford
4. kitchen
5. returning
6. washing
7. things
8. baby-sitter
9. look
10. proud
III.
1. of
2. in
3. through
4. to
5. At
6. of
7. at
8. of
9. with
10. against
IV.
1. failed – didn’t work
2. going
3. arrive
4. is getting married
5. meeting
6. getting
V.
1. a
2. the – the – the
3. an – the
4. 0 – the
5. an – the
VI.
1.B
2. C
3. A
4. C
5. D
6.B
7. C
8. A
9. C
10. A
VII.
1. My brother likes sports, especially playing badminton and running.
2. Let me get an application form and we can fill it out.
3. Nam wants to have high marks in exams by working very hard at school.
4. We hope to help other people with their small projects.
5. After doing his homework, Tom usually plays Computer games.
Trên đây là Bài tập Unit 6 lớp 8 The Young Pioneers Club kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.