Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 tập 1 tuần 17 Unit 8 Country Life and City Life
Bài tập ôn tập Tuần 17 môn tiếng Anh 8 có đáp án được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh lớp 8 hệ 7 năm (chương trình cũ) Unit 8: Country Life and City Life (Cuộc sống nông thôn và cuộc sống thành thị) giúp các em học sinh nhắc lại kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm đã học trong tuần 17 hiệu quả.
Tiếng Anh 8 Tuần 17 Unit 8: Country Life and City Life
Đề ôn tập môn tiếng Anh lớp 8 tuần 17 có đáp án dưới đây nằm trong bộ bài tập cuối tuần môn tiếng Anh lớp 8 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập cuối tuần tiếng Anh 8 gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 8 thường gặp khác nhau giúp các em học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Chủ đề
-Cuộc sống thành phố và cuộc sống nông thôn
Ngữ pháp và cấu trúc:
-Ôn tập: Thời hiện tại tiếp diễn
-Thời hiện tại tiếp diễn chỉ hành động tương lai
What are you doing tonight?
I am playing table tennis.
-Cách dùng động từ get và become đi với tính từ (chỉ sự thay đổi trạng thái)
The boys are getting tall
It’s getting dark.
Từ vựng:
-Động từ nhóm get/become + adj.
I. Em hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại
1. A. face | B. strain | C.changing | D. urban |
2. A. struggle | B. result | C. rural | D.suburb |
3. A. there | B. nothing | C. weather | D. than |
4. A. flood | B. typhoon | C. school | D. noon |
5. A. fresh | B. remote | C. weekend | D. definite |
II. Em hãy ghép một câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột 6.
A | B |
1. How often do you have English? | A. Next Wednesday. |
2. How does your daughter study at school? | B. At the end of this Street. |
c. Four times a week. | |
3. Why didn’t Lien do well the exam? | D. The teacher of English. |
4. Who is Mrs. Mai talking to? | E. For three years. |
5. What did she give you? | F. Very well. |
6. How do you go to school? | G. By bicycle. |
7. When is the final exam? | H. Because she was ill. |
8. How many English lessons do you have today? | I. My son’s report card. |
J. Two. | |
9. How long have you known her? | |
10. Where is the nearest bus-stop? |
III. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.
1.Your son (get)__________________ taller and taller, Mrs. Mai.
2. Hung (not visit)______________ his grandparents since he (go)___________ to university.
3. (you, be)_____________to Phong Nha before?
-Yes. I (spend)_____________ my holiday there last summer.
4. My sister always (do) ______________ the washing-up, but I (do) ________ it tonight because she is sick.
5. We (have)___________ a very nice weekend in the country, but we (not want) ___________ (live)_____________ there permanently.
IV. Em hãy cho từ trái nghĩa với từ trong ngoặc rồi điền vào chỗ trống để hoàn thành mỗi câu sau. Thay đổi dạng từ cần điền nếu cần thiết.
1.Life of the people in_____________ areas are changing day after day. (urban)
2. The villa is_____________________than the apartment. (small)
3. This is the ______________bridge in my country. (new)
4. Is the boat to Hai Phong_________________at 7.30? (arrive)
5. The streets are becoming_____________(dirty)
6. It’s too_____________. I can’t hear anything. (quiet)
7. You look________ in these clothes. (short)
8. It isn’t ___________to get used to city life. (difficult)
9. There are still many_____________ people in the countryside. (rich)
10. The air in the city is very____________. (fresh)
V. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
I live in a small village called Vinh An. There (1) ______________ about 600 people here. I love the village (2)___________ it is very quiet and life is slow and easy. The village is always clean – people look (3)________________ it with great care. The air is always clean, (4)____________ . It is much more friendly here than in a city because everyone knows everyone else, and (5)____________ someone has a problem, there are always people who can help. There are only a (6)___________ things that I don’t like about Vinh An. One thing is that we don’t have (7)______________ things to do in the evening. We don’t have any cinemas or theaters. The (8)____________ thing is that people always talk about (9)__________ other, and everyone knows what everyone else is doing. But I still (10)_______ village life to life in a big city.
VI. Em hãy dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau. Không thay đổi dạng thức từ in đậm và không viết quá 5 từ.
Ví dụ: 0. Our school has thirty classrooms.
There are thirty classrooms in our school. are
1.This is the highest building I have ever seen.
I have never________________________ this. higher
2. Linh likes the country life more than the city life.
Linh_________________________ the city life. prefers
3. No cars in the company are bigger than Mr. Ba’s.
Mr. Ba’s car_______________________ the company. the
4. It’s three years since we last met Uncle Tam.
We______________________________ three years. for
5. Do you intend to fly to Ho Chi Minh City next Monday?
Are_______________________ Ho Chi Minh City next Monday. going
Trên đây là Đề ôn tập tiếng Anh Unit 8 lớp 8 Tuần 17. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.