Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 tập 1 tuần 4 Unit 3 At Home

Bài tập cuối tuần 4 môn tiếng Anh lớp 8 có đáp án

Tài liệu bài tập cuối tuần lớp 8 môn tiếng Anh tuần 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Ôn tập tiếng Anh 8 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề luyện tập tiếng Anh được biên tập bám sát chương trình tiếng Anh 8 Unit 3 At Home giúp học sinh lớp 8 củng cố kiến thức trọng tâm bài 3 hiệu quả.

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Chủ đề

-Gia đình và cuộc sống gia đình

-Điện thoại và sử dụng điện thoại

Ngữ pháp và cấu trúc

-Động từ khuyết thiếu: must, have to, ought to

You must not let the children play near the pond.

-Đại từ phản thân/nhấn mạnh: myself, yourself.

I’ll have to try to do the homework myself.

-Hỏi đáp về nguyên nhân, lí do: Why ….?

Because ….

Why did you go to school late this morning?

Because I watched TV late last night.

Từ vựng:

-Từ vựng về nhà cửa và cuộc sống gia đình.

I. Em hãy chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác ở mỗi dòng sau.

1. A. sink

B. rice

c. side

D. alive

2. A. rug

B. put

c. drug

D.such

3. A. bead

B. steamer

c. break

D. beneath

4. A. knife

B. cooker

c. kitchen

D. Socket

5. A. armchair

B. chore

c. match

D. chemist

II. Em hãy tìm một từ không cùng nhóm với những từ còn lại ở mỗi dòng sau

1. A. bookshelf

B. myself

c. herself

D. itself

2. A. must

B. should

c. can

D. need

3. A. cooker

B. Socket

c. saucepan

D. steamer

4. A. bowl

B. plate

c. glass

D. knife

5. A. beside

B. beneath

c. during

D.above

III. Em hãy điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống.

1.We should put the armchair______________ the table and the sofa.

2. There is a wardrobe______________ the left______________ her room.

3. You shouldn’t let children play______________ matches.

4. We have to put knives___________________________ children’s reach.

5. Mr. Tan is ______________ the table. He’s writing something.

6. I’m going home late tonight because I’m going to visit uncle Tom ___________ work.

7. Don’t worry_____________ us. We can look______________ ourselves.

IV. Mỗi câu sau có một lỗi sai, em hăy gạch chân lỗi sai đó và chữa lại cho đúng.

1.Trung fell off his bike, but luckily he didn’t hurt heself.

2. You haven’t to finish the work this afternoon; you can leave it later.

3. Mrs. Van’s daughter is absent today because her sickness.

4. Let’s putting the coffee table in the middle of the room.

5. On the table of his room there have many books.

V. Em hãy cho đúng dạng của từ in hoa để hoàn thành mỗi câu sau.

1.We must remember the ___________ precautions in the home. SAFE

2. Some__________ objects are dangerous to children. HOUSE

3. My uncle is an____________ engineer. ELECTRIC

4. You must put all _______________ and drugs in locked cupboards. CHEMIST

5. The bomb explosion caused terrible_____________ . DESTROY

VI. Em hãy chọn một đáp án thích hợp cho mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau

Our family live in (0)_____ small village. Our house is (1)______ big. It’s an old farmhouse. There are five rooms (2)______ – a living room, a dining room, a kitchen, a bathroom, and a small loo. And there’s a large hall, (3)____________ . Upstairs there are four bedrooms and another bathroom. There’s a wonderful (4) _______from our bedroom. We really like the house and the village is also very nice. It’s quiet, peaceful and our (5)_____ are very friendly. I’m now a student at Bristol University. I share a house with three (6)_________ students. It’s quite a big house. We all have (7)_______ own rooms. There’s a bed, a desk, a chair, and a wardrobe in the room. It has a washbasin and a mirror in the (8)_____ , too. We all share the kitchen, the living room, and the bathroom. We sometimes (9)________ arguments about things, like when someone spends too (10)_____in the bathroom, but we have a lot of fun, too.

0. A. the B. an C. a D. some

1.A. quite B. much C. quiet D. many

2. A. outdoors B. outside C. downstairs D. stairsdown

3. A. either B. too C. so D. neither

4. A. view B. look C. sight D. scene

5. A. countryside B. village C. people D. neighbors

6. A. another B. other C. others D. anothers

7. A. we B. us C. our D. ours

8. A. side B. edge C. border D. corner

9. A. have B. are C. must D. ought

10. A. short B. big C. far D. long

VII. Em hãy sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa, có thể thực hiện một số thay đổi nhưng không được bỏ từ. Câu bắt đầu bằng từ in hoa.

1.glasses / short-sighted / school / because / Many / our / be / students / wear / they / have to / in /.

___________________________________________________________________

2. the mirror / herself / be / of / look / The girl / and / at / front / in /.

___________________________________________________________________

3. English / practise / all the time / speak / because / Hoa / íluent / it / speak / can / she /.

___________________________________________________________________

4. folders / bookshelf / the desk / there / a / be / and / On / the desk / there / many / be / above /.

___________________________________________________________________

5. much / spend / bad / always / time / because / Vinh / on / marks / be / games / get / he / Computer / too /.

___________________________________________________________________

Đáp án có trong file tải: Đề ôn tập cuối tuần 4 môn tiếng Anh 8 sách cũ. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm