Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 tập 1 tuần 6 Unit 3 At Home
Bài tập cuối tuần lớp 8 môn tiếng Anh sách cũ gồm đầy đủ đề ôn tập 37 tuần học theo chương trình học của bô GD&ĐT giúp các em học sinh lớp 8 củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm trong mỗi đơn vị bài học mỗi tuần hiệu quả. VnDoc.com hy vọng rằng đây sẽ là nguồn tài liệu tiếng Anh hữu ích giúp quá trình học tập của các em diễn ra suôn sẻ hơn.
Bài tập cuối tuần 6 môn Anh 8 sách cũ
Nằm trong bộ đề ôn tập cuối tuần tiếng Anh 8 chương trình cũ, Đề luyện tập môn tiếng Anh tuần 6 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập lại kiến thức trọng tâm trong Unit 3 At Home tại nhà một cách hiệu quả
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Chủ đề:
-Gia đình và cuộc sống gia đình
-Điện thoại và sử dụng điện thoại
Ngữ pháp và cấu trúc:
-Động từ khuyết thiếu: must, have to, ought to
You must not let the children play near the pond.
-Đại từ phân thân/nhấn mạnh: myself, yourself.
I’ll have to try to do the homework myself.
-Hỏi đáp về nguyên nhân, lí do: Why …. ?
Because …
Why did you go to school late this morning ?
Because I watched late last night.
Từ vựng:
-Từ vựng về nhà cửa và cuộc sống gia đình.
I. Em hãy chọn từ có cách đánh trọng âm khác các từ còn lại trong mỗi dòng sau.
1.A. wardrobe B. cupboard C. saucepan D. between
2. A. precaution B. Vegetable C. opposite D. medicine
3. A. community B. electrical C. understanding D. refrigerator
4. A. paragraph B. agreement C. pronoun D. dangerous
5. A. scissors B. tonight C. forget D. decide
II. Em hãy chọn từ đã cho điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các câu sau
attic, cellar, downstairs, central heating, chimney, hall, letter box, sitting room, dining room, French window.
1.A house consists of two floors – upstairs and _____.
2. Smoke comes out of a ________.
3. The room under a house is called the ______________.
4. You eat in the ________________.
5. The space under the roof, often used for storing boxes, etc, is called the ____________.
6. Most families relax and watch TV in the ______________.
7. The postman delivers letters through the ___________.
8. Most modern houses have_______instead of open fires.
9. The space inside the front door (usually near the stairs) is called the _______.
10. Doors made of glass which usually open out onto the garden are called___
III. Em hãy ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời phù hợp ở cột B
A | B |
1.Why must he wear glasses all the time? | A. Because we are in the movie theater. |
2. Why mustn’t children play on the busy streets ? | B. Because she isn’t old enough |
3. Why must Trang cook her own meal? | C. Because the kitchen is a dangerous place. |
4.Why mustn’t I wear my clothes to school? | D. Because it isn’t safe |
5. Why must we cover the electrical sockets? | E. Because we must go to school on Monday. |
6. Why must we get up early on Monday? | F. Because he sees really badly |
7. Why mustn’t we leave the medicine around the house? | G. Because her parents are out. |
8. Why mustn’t we let the children play in the kitchen? | H. Because electricity can kill |
9. Why mustn’t Hoa ride a motorbike? | I. Because playing on the streets is not safe. |
10. Why must we turn off our cell phones? | J. Because you must wear uniform to school. |
IV. Em hãy dùng các đại từ phản thân điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.
1.He was surprised when he looked at_________________in the mirror
2. She doesn’t like going to the theater with other people. She prefer going by__________
3. The child had no brothers or sisters, so he often had to play by___________ .
4. My grandfather built the house by__________ .
5. We had a great time in Paris. We enjoyed__________ .
6. “Can I take another piece of cake?” – “Of course. Help___________
7. Don’t worry about Lan and Hoa. They can look after__________ .
8. I gave him a key to our house so that he could let____________ in.
9. Hoa is very selfish. She only thinks of__________ .
10. Please try to understand how I feel. Put____________ in my position.
V. Em hãy dùng các từ “must, mustn’t, had to” và động từ trong khung điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.
be; climb; cook; eat; get; help; learn; read; wash; work
1. Lan and Tien will be home soon. I__________ their lunch.
2. Mr. Ha__________at the office last Saturday night. There was an important job to do.
3. If you are absent for more than three days, you_____________ a letter from your doctor.
4. The dentist has told Hoa that she _____________ any more sweet things. Her teeth are in bad condition.
5. Helen________ you with your homework. It’s important that you do it yourself.
6. Let’s catch an earlier bus tomorrow. We__________ late for the meeting.
7. My hair feels really dirty. I__________ it tonight.
8. I forgot my keys yesterday so I ______________ into the house through a window.
9. When he first leamt English, he__________ a lot of irregular verbs.
10. You my diary. They are private.
Đáp án có trong file tải: Bài tập cuối tuần môn tiếng Anh 8 Tuần 6 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.