Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập Độ dài đoạn thẳng

Lớp: Lớp 6
Môn: Toán
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bài tập Toán lớp 6 bài Độ dài đoạn thẳng gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho các em học sinh tham khảo, củng cố rèn luyện kỹ năng giải Toán Chương 1 Hình học lớp 6. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.

Câu hỏi trắc nghiệm Độ dài đoạn thẳng lớp 6

Câu 1: Cho n điểm phân biệt (n ≥ 2; n ∈ N) trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng nối hai trong n điểm đó. Có tất cả 28 đoạn thẳng. Hãy tìm n.

A. n = 9

B. n = 7

C. n = 8

D. n = 6

Đáp án và hướng dẫn giải

Số đoạn thẳng tạo thành từ n điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng là:

Bài tập độ dài đoạn thẳng

Theo đề bài có 28 đoạn thẳng được tạo thành nên ta có:

Bài tập độ dài đoạn thẳng

⇒ n(n - 1) = 56 = 8.7

Nhận thấy (n - 1) và n là hai số tự nhiên liên tiếp, suy ra n = 8.

Chọn đáp án C.

Câu 2: Đường thẳng xx' cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau:

Bài tập độ dài đoạn thẳng

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Đáp án và hướng dẫn giải

Đường thẳng xx' cắt năm đoạn thẳng: OA; OB; AB; MA; MB

Chọn đáp án C.

Câu 3: Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 4cm; IK = 5cm. Chọn đáp án sai.

A. AB < MN

B. EF < IK

C. AB = PQ

D. AB = EF

Đáp án và hướng dẫn giải

• AB < MN (4cm < 5cm) nên A đúng.

• EF < IK (3cm < 5cm) nên B đúng.

• AB = PQ (4cm = 4cm) nên C đúng.

• AB > EF (4cm > 3cm) nên D sai.

Chọn đáp án D.

Bài tập tự luận Độ dài đoạn thẳng Toán lớp 6

Câu 1: Biết AB = 5(cm) và CD = 3(cm), EF = 4(cm) và GH = 3(cm)

Chọn từ, cụm từ hoặc kí hiệu: Lớn hơn, nhỏ hơn, bằng nhau, có cùng độ dài, <; =; > điền vào chỗ trống

a) AB ... CD hay CD ... AB hoặc AB ... CD hoặc CD ... AB

b) CD và GH ... hoặc CD và GH ... hoặc CD ... GH

Đáp án và hướng dẫn giải

a) AB lớn hơn CD hay CD nhỏ hơn AB hoặc AB > CD hoặc CD < AB

b) CD và GH bằng nhau hoặc CD và GH có cùng độ dài hoặc CD = GH

Câu 2: Chọn một trong các kí hiệu < hoặc = hoặc > điền vào chỗ trống

Bài tập độ dài đoạn thẳng

AB ... AD

AB ... CD

AB ... AC

AB ... AO

AC ... BD

OA ... OB

Đáp án và hướng dẫn giải

Ta có:

AB = AD

AB = CD

AB < AC

AB > AO

AC = BD

OA = OB

Ngoài các dạng bài tập Toán 6, các em học sinh tham khảo Trắc nghiệm Độ dài Đoạn thẳng hay Lý thuyết Toán lớp 6: Đoạn thẳng và các bài giải SGK môn Toán lớp 6, Môn Ngữ văn 6, Môn Vật lý 6, môn Sinh Học 6, Lịch sử 6, Địa lý 6..... chi tiết mới nhất trên VnDoc.com.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Trắc nghiệm Toán 6

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm