Quan sát các thẻ số dưới đây và điền vào ô trống.

Có 3 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 1 đơn vị.

Có 3 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 1 đơn vị.
Bài tập hàng ngày Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 28 - Thứ 2 gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung trong bài Trăm nghìn được học ở Tuần 28 trong chương trình Toán lớp 3 Tập 2 Chân trời sáng tạo.
Quan sát các thẻ số dưới đây và điền vào ô trống.

Có 3 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 1 đơn vị.

Có 3 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 1 đơn vị.
Số?
20 000; 30 000; 40 000; 50 000; 60 000; 70 000
20 000; 30 000; 40 000; 50 000; 60 000; 70 000
Cho bảng dưới đây.
| Hàng | ||||
| Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
| 5 | 7 | 2 | 4 | 4 |
Số thẻ
phù hợp với bảng trên là:
Cho bảng dưới đây.
| Hàng | ||||
| Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
| 9 | 1 | 3 | 7 | 6 |
Số thẻ
phù hợp với bảng trên là:
Số "Năm chục nghìn" viết là:
50 000||50000
50 000||50000
Có bao nhiêu số tròn trăm có năm chữ số?
Cho bảng dưới đây.
| Hàng | ||||
| Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
| 2 | 0 | 8 | 5 | 3 |
Số thẻ
phù hợp với bảng trên là:
Trong các số sau, số nào không phải là số tròn chục nghìn?
Số?

| Hàng | ||||
| Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
| 3 | 2 | 6 | 4 | 1 |

| Hàng | ||||
| Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
| 3 | 2 | 6 | 4 | 1 |
Số 100 000 được đọc là?
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: