Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 - Số 1

Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 - Số 1

Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 - Số 1 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu cần thiết dành cho các em ôn tập nội dung kiến thức lớp 5, ôn hè lớp 5 hay chuẩn bị cho một nấc học mới vào lớp 6. Sau đây mời các em vào tham khảo.

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Chương trình mới Unit 11, 12, 13, 14, 15

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Chương trình mới Unit 8 MY FAVOURITE BOOKS

Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:

1. It is a pen.

2. Nam and Ba are fine.

3. They are twenty.

4. I am Thu.

5. We are eighteen.

6. She is Lan.

Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:

1. name/ your/ what/ is?

2. am/ Lan/ I.

3. Phong/ is/ this?

4. today/ how/ you/ are?

5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.

6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.

7. Ann/ am/ hello/ I.

8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.

9. eighteen/ they/ old/ years/ are.

10 not/ he/ is/ today/ fine.

Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:

1. How old you are?

2. I'm fiveteen years old.

3. My name are Linh.

4. We am fine, thank you.

5. I'm Hanh and I am is fine.

6. I'm fine, thanks you.

7. She is eleven year old.

8. Nam are fine.

9. I am Thanh, and This Phong is.

10. Hoa and Mai is eleven.

Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.

1. This (be) my friend, Lan.

2. She (be) nice?

3. They (not be) students.

4. He (be) fine today.

5. My brother (not be ) a doctor.

6. You (be) Nga? Yes, I (be)

7. The children (be) in their class now.

8. They (be) workers? No, They (not be)

9. Her name (be) Linh.

10. How you (be)? – We (be) fine, thanks.

Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.

1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan.

2. Hi/ I / Hai/ this/ Van.

3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.

4. Hello/ Long/ I/ Hoa/ this/ Nam/ and/ this/ Nga.

5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.

6. morning/ Miss Ha/ name/ Ba/ this/ Phong.

7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?

8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.

9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/

10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.

Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh.

1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20

Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh.

1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?

2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế còn bạn thì sao?

3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.

4. Chào chị. Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.

5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?

6. Em chào anh. Đây là Nga. Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.

7. Tôi là Phong còn đây là Linh.

Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Miss. Nhung (ride )........ her bike to work.

2. You (wait).......... for your teacher?

3. I (play)....... video games and my sister (watch) .............TV.

4. She (not)................ travel to the hospital by bus but she (drive)............. .

5. We (sit) .........in the living room.

6. What the farmers (do).......?

- They (unload)..........the vegetables.

7. Where he (fly).........? – to Ho Chi Minh City.

8. I (eat)........my breakfast at a food store.

9. My father (listen)....................................... to the radio now.

10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.

11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.

12. The students (not, be) ..................................in class at present.

13. The children (play)................................ in the park at the moment.

14. Look! Thebus (come) ....................................... .

15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?

- I often ( read) .............................. .............................. a book.

Bài 9: Em hãy điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn văn sau:

Hello, my...1.............. is Nam. I'm ...2........student. I am thirteen ......3.......old. I ...4.........at 47 hung vuong street. This ......5......my school......6.......that is my classroom.

Đánh giá bài viết
7 2.810
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm