Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 - Số 4

Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 - Số 4

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 - Số 4 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu hữu ích giúp các em nâng cao kiến thức ngữ pháp cùng vốn từ vựng giúp các em học tập cũng như đạt kết quả cao trong các kì thi. Sau đây mời các em vào tham khảo.

Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 - Số 1

Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 - Số 2

Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 - Số 3

I. Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây.

1. She................... to the radio in the morning.

A. listens B. watches C. listen D. sees

2. My friend................... English on Monday and Friday.

A. not have B. isn't have C. don't have D. doesn't have

3. I am..........., so I don't want to eat any more.

A. hungry B. thirsty C. full D. small

4. I'm going to the.................... now. I want to buy some bread.

A. post office B. drugstore C. bakery D. toystore

5. Is this her.....................?

A. erasers B. books C. an eraser D. eraser

6...................... long or short?

A. Does Mai have hair B. Is Mai's hair

C. Does Mai's hair have D. Is hair of Mai

7. I need a large.............. of toothpaste.

A. bar B. can C. tube D. box

8. It's seven thirty and Minh is late................. school.

A. for B. at C. to D. in

II. Hãy tìm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau.

1. Mrs Lan is a nurse and her husband is a doctor. They both work in the ________.

2. Nga is very thirsty. She wants something to _________.

3. There are many car ____________ on our roads nowadays.

4. There is a store ________to the restaurant.

5. We never go _____________ because we don't have a tent.

6. A: How ____________ do you go jogging?- Once a week.

7. A: What would you like __________ breakfast?

B: I'd like a sandwich and a glass of milk.

8. A: What do you like?

B: I like beef. It's my _____________ food.

III. Mỗi câu sau có ít nhất một lỗi sai. Gạch dưới lỗi sai và viết lại toàn bộ câu đúng.

0. He don't like coffee.

He doesn't like coffee.

1. We live in 50 Le Hong Phong street.

..............................................................................................

2. Would you like go to the cinema tonight?

.............................................................................................

3.I'm the younger person in my family.

.............................................................................................

4.She's my friend. She's from French.

.............................................................................................

5.How height is the Petronas Twin Towers?

..............................................................................................

6. In the free time, Hoa often listens to music, goes fishing and play video games.

....................................................................................................................................

7. A: How many homework does he have?

B: He has a lot of homework.

....................................................................................................................................

8. How long does Mr Ba travel to work? _ He travels to work by car.

....................................................................................................................................

IV. Điền 1 từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau.

This (1)......... Smith's room. You can see, his room is not very large. (2).......... are two chairs, a table, a bed, a wardrobe (3)........... a bookshelf in his room. The table is near (4)........... window. There is an ink- pot, some books and (5)......... English- Vietnamese dictionary on the table. The bed is on the right. There are also some books and newspapers on the bed. The wardrope is opposite the bed. Smith has many clothes. (6).......... clothes are all in the wardrobe. The bookshelf is (7)........ the wall. There are many (8).......... on it.

V. Đọc đoạn văn và làm các Bài tập dưới đây.

Manchester has a population of about five million but it's not the capital city of Britain. London is the capital and it's the biggest city in Britain. But Manchester is the wettest! In Manchester, it rains in spring, summer, fall and winter. The city is very noisy. There are a lot of cars and there is a lot of pollution. People drive their cars to work and children take bus to school. There aren't many bikes or motorbikes because the weather is very cold. Near the city , there are lots of lakes and mountains. People go walking there on the weekend. Manchester also has a lot of cinemas and theatres so there is always something to do on the weekend.

1. Viết T (True) vào câu em cho là đúng và F (False) vào câu sai so với đoạn văn trên.

Manchester is the capital city of Britain. ______

Manchester is very quiet. ______

Children go to school by bus in Manchester ______

There are a lot of cinemas and theatres in Manchester ______

2. Dưạ vào đoạn văn trên trả lời các câu hỏi sau:

Is Manchester bigger than London?

......................................................................................

What's the weather like in winter in Manchester.

.....................................................................................

How do people go to work?

.....................................................................................

What do people do on the weekend?

.....................................................................................

VI. Sắp xếp lại các câu sau thành đoạn hội thoại (câu cuối cùng đã được làm).

a. Yes. I need some eggs.

b. A kilo, please.

c. How much do you want?

d. A kilo. Do you want any thing else?

e. A dozen please. Thank you. Good bye.

f. How many do you want?

g. I'd like some sugar.

h. Can I help you?

i. Good bye

1.____ , 2. ____ , 3. ____ , 4. ____ , 5. ____ , 6. ____ , 7. ____ , 8. ____ , 9. i

VII. Hãy cho dạng đúng của từ trong ngoặc dể hoàn thành mỗi câu sau.

0. She...... a student (be). She is a student.

1. She is very.................................. (beauty)

2. Mai's sister is a...................... (sing)

3. Her........... are small and white. (tooth)

4. Is your father a....................? (farm)

5. It's very.................... in the city. (noise)

6. Our................. are in the bookstore. (child)

7. Don'tgostraightahead.It'svery................. (danger)

8. I'm................ television now. (watch)

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm