Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 7 The weather report
Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 7 The weather report
Với nội dung bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 7 The weather report các em sẽ được trải nghiệm những kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong cùng một nội dung bài học. Ôn luyện tiếng Anh trẻ em lớp 4 qua những bài học tiếng Anh tại VnDoc.com sẽ giúp các em học tiếng Anh hiệu quả hơn, đồng thời tạo cho các em cảm hứng học tiếng Anh tốt nhất.
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1-10
Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 9: WHAT ARE THEY DOING?
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 9: WHAT ARE THEY DOING?
Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 10: WHERE WERE YOU YESTERDAY?
1. Từ vựng tiếng Anh cơ bản nhất theo chủ đề The weather report
- Cold: Lạnh
- Warm: Ấm
- Rainy: Mưa
- Hot: Nóng
- Snowy: Tuyết
- Umbrella: Cái ô
- Raincoat: Áo mưa
- Snowman: Người tuyết
- Go outside: Đi ra ngoài
2. Bài tập luyện nói cho trẻ
MC: Hello everybody. What's the weather like today? Here is the weather report.
You: It's very cold outside in Ha Noi. Put on your warm coats and hats.
MC: It's rainy in Bangkok. Don't forget your umbrellas and your raincoats.
You: The weather now is sunny and hot in Jakarta. Don't forget your sun hats and sunglasses.
MC: In Tokyo, it is snowy. Children, go outside and make a snowman.
Bài tập luyện nói này các em nên thực hành ngay tại VnDoc.com nhé, với phần mềm học tiếng Anh mới nhất sẽ giúp các em ôn luyện kỹ năng luyện nói một cách hiệu quả nhất.
3. Bài tập chọn đáp án đúng nhất
1. It's time ............................ breakfast.
A. to B. in C. for D. eat
2.What ............................... is it? It's seven o'clock.
A. day B. time C. year D. month
3. What time ........................... it? It's ten thirty.
A. are B. am C. be D. is
4.It's time for....................................?
A. lunch B. learn C. play D. dance
5. What time is it? It's............................o'clock.
A. thirty B. fourty C. twenty D. fifty
6. Excuse me. .............................?
A. Thanks B. No C. Yes D. What
7. Mai ........................... lunch at 12.30.
A. have B. has C. does D. plays
8. What time does Linda have.......................?
A. fifteen B. subject C. dinner D. football
9. My mother ....................... lunch at twelve o'clock.
A. have B. learns C. plays D. has
10. His brother ................................ to work at 6.45 A.M.
A. go B. speak C. play D. goes
11. Her mother ............................. T.V in the evening.
A. watches B. watch C. plays D. goes
12. His father goes to work .......................... the morning.
A. on B. in C. at D. to
13. She goes to bed at ......................... P.M.
A. 10.30 B. 25.30 C. 32.30 D. 40.45
14. ................................... he watch T.V in the evening? Yes, he does.
A. Do B. Does C. Play D. Don't
15. ................................. time do you have lunch? At 11.20
A. what B. where C. when D. who
16. My father doesn't work ............................... the evening.
A. on B. to C. from D. in
17. I don't ............................. T.V in the morning.
A. watches B. watch C. play D. learn
18. He works from 7.30A.M .............................. 4.30 P.M.
A. on B. to C. at D. in
Với những bài tập tiếng Anh lớp 4 nói riêng và bài tập tiếng Anh cho trẻ em nói chung các em hãy học ngay tại VnDoc.com. Tại VnDoc.com, các em sẽ được trải nghiệm những bài học kết hợp phần ôn luyện tiếng Anh vô cùng thú vị và phù hợp với trình độ tiếng Anh của các em. Học tiếng Anh trẻ em tại VnDoc.com là một lựa chọn tuyệt vời cho tiếng Anh trẻ em của các em.