Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 số 1

Lớp: Lớp 5
Môn: Tiếng Anh
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 số 1

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 số 1- Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 gồm nhiều đề bài, với kiến thức Tiếng Anh phù hợp với chương trình giảng dạy tiểu học, giúp các em hệ thống lại kiến thức và chuẩn bị nền tảng cho chương trình lớp trên. Mời các bạn tham khảo.

Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 5

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6

Bài tập hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6

Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:

  1. It is a pen.
  2. Nam and Ba are fine.
  3. They are twenty.
  4. I am Thu.
  5. We are eighteen.
  6. She is Lan.

Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:

  1. name/ your/ what/ is?
  2. am/ Lan/ I.
  3. Phong/ is/ this?
  4. today/ how/ you/ are?
  5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.
  6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
  7. Ann/ am/ hello/ I.
  8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
  9. eighteen/ they/ old/ years/ are.
  10. not/ he/ is/ today/ fine.

Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:

  1. How old you are?
  2. I'm fiveteen years old.
  3. My name are Linh.
  4. We am fine , thank you.
  5. I'm Hanh and I am is fine.
  6. I'm fine, thanks you.
  7. she is eleven year old.
  8. Nam are fine.
  9. I am Thanh, and This Phong is.
  10. Hoa and Mai is eleven.

Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.

  1. This (be) my friend, Lan .
  2. She (be) nice ?
  3. They (not be) students.
  4. He (be) fine today.
  5. My brother (not be ) a doctor.
  6. You (be) Nga ? Yes, I (be)
  7. The children (be) in their class now.
  8. They (be) workers ? No, They (not be)
  9. Her name (be) Linh.
  10. How you (be) ? – We (be) fine, thanks.

Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.

  1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
  2. Hi/I /Hai/ this/ Van.
  3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
  4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
  5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
  6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
  7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
  8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
  9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
  10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.

Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh

1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20

Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh

  1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
  2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?
  3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
  4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
  5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
  6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
  7. Tôi là Phong cền đây là Linh.

Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work

2. You ( wait).......... for your teacher?

3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV

4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............

5. We ( sit) .........in the living room

6. What the farmers (do).......?

- They ( unload)..........the vegetables.

7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City

8. I (eat)........my breakfast at a food store

9. My father (listen)....................................... to the radio now.

10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.

11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.

12. The students (not, be) ..................................in class at present.

13. The children (play)................................ in the park at the moment.

14. Look! Thebus (come) .......................................

15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?

- I often ( read) .............................. .............................. a book.

Bài 9. Thực hiện các phép tính sau bằng tiếng Anh:

1 + 2 =

3 + 4 =

8 : 2 =

20 – 17 =

9 + 5 =

2 x 4 =

9 – 2 =

3x 3 =

4 x 5 =

6 x 3 =

10 : 2 =

15 : 3 =

20 – 4 =

5 +7 =

13 + 2 =

14 + 3 =

13 + 1 =

16 + 2 =

10 + 2 =

10 – 2 =

20 – 1 =

12 + 6 =

20 – 6 =

17 + 2 =

Bài 10: Em hãy điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn văn sau:

Hello, my...1.............. is Nam. I'm ...2........student. I am thirteen ......3.......old. I ...4.........at 47 hung vuong street. This ......5......my school......6.......that is my classroom.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 5

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm