Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập tiếng Anh về So that, In order to, Too...to, Such...that và Enough

VnDoc. Ti tài liệu, văn bản pháp lut, biu mu min phí
BÀI TẬP TING ANH LP 8: CÂU BỊ ĐỘNG
Bài 1. Viết lại câu từ chủ động sang bị động
1. They started a dancing class last week.
……………………………………………
2. Mr. Smith saw the accident.
……………………………………………
3. Somebody has taken my briefcase.
……………………………………………
4. The teacher returned our written work to us.
……………………………………………
5. She has finished the report by noon.
……………………………………………
6. The mad dog bit the little boy.
……………………………………………
7. The police have arrested five suspects.
…………………………………………
8. The doctor ordered him to take o long rest.
……………………………………………
9. They started a dancing class last week.
……………………………………………
10. Mr. Smith saw the accident.
……………………………………………
11. Somebody has taken my briefcase.
……………………………………………
12. The teacher returned our written work to us.
……………………………………………
13. She has finished the report by noon.
……………………………………………
14. The mad dog bit the little boy.
……………………………………………
15. The police have arrested five suspects.
……………………………………………
16. The doctor ordered him to take o long rest.
…………………………………………
17. They are sweeping the streets.
……………………………………………
18. The mailman had already delivered the mail.
……………………………………………
19. He used to borrow my pen.
……………………………………………
20. He had to finish his work on time.
……………………………………………
21. You needn't do all the homework.
…………………………………………
VnDoc. Ti tài liệu, văn bản pháp lut, biu mu min phí
22. You ought to tell him early.
……………………………………………
23. They don't use the room very often.
……………………………………………
24. They must widen the road to school this year.
……………………………………………
25. Have you done your homework?
……………………………………………
26. Did you finish your work early?
…………………………………………
27. She has to pick fruit very early in the morning.
…………………………………………
28. The house was dirty because she hadn’t cleaned it for weeks.
…………………………………………
29. She is taking care of the baby girl.
…………………………………………
30. Children should treat old men with respect.
…………………………………………
31. She was wearing her new T-shirt when I met her yesterday.
…………………………………………
32. The waiter brings me this dish.
…………………………………………
33. Our friends send these postcards to us.
…………………………………………
34. Their grandmother told them this story when they visited her last week.
…………………………………………
35. Tim ordered this train ticket for his mother.
…………………………………………
36. You didn’t show me the special camaras.
…………………………………………
37. She showed her ticket to the airline agent.
…………………………………………
38. He lends his friend his new shoes.
…………………………………………
39. She left her relatives five million pounds.
…………………………………………
40. The shop assistant handed these boxes to the customer.
…………………………………………
41. The board awarded the first prize to the reporter.
…………………………………………
42. Have you sent the christmas cards to your family?
…………………………………………
43. The committee appointed Alice secretary for the meeting.
…………………………………………
VnDoc. Ti tài liệu, văn bản pháp lut, biu mu min phí
44. He hides the broken cup in the drawer.
…………………………………………
45. They keep this room tidy all the time.
…………………………………………
46. They all voted the party a great success.
…………………………………………
47. We gave Ann some bananas and some flowers.
…………………………………………
48. They moved the fridge into the living room.
…………………………………………
49. She bought some cups of tea to the visitors in the next room.
…………………………………………
50. They find the new project worthless.
…………………………………………
51. The secretary didn’t take the note to the manager.
…………………………………………
52. My father waters this flower every morning.
…………………………………………
53. John invited Fiona to his birthday party last night.
…………………………………………
54. Her mother is preparing the dinner in the kitchen.
…………………………………………
55. We should clean our teeth twice a day.
…………………………………………
56. Our teachers have explained the English grammar.
…………………………………………
57. Some drunk drivers caused the accident in this city.
…………………………………………
58. Tom will visit his parents next month.
…………………………………………
59. The manager didn’t phone the secretary this morning.
…………………………………………
60. Did Mary this beautiful dress?
…………………………………………
61. I won’t hang these old pictures in the living room.
…………………………………………
62. The German didn’t build this factory during the Second World War.
…………………………………………
63. The Greens are going to paint this house and these cars for Christmas Day.
…………………………………………
64. Ann had fed the cats before she went to the cinema.
…………………………………………
65. The students have discussed the pollution problems since last week.
…………………………………………

Bài tập về So that, In order to, Too...to, Such...that và Enough

Bài tập tiếng Anh về So that, In order to, Too...to, Such...that và Enough là những dạng bài rất thường gặp trong mỗi bài kiếm tra và bài thi trong chương trình THCS nói chung và chương trình lớp 8 nói riêng. VnDoc.com đăng tải tài liệu này để giúp các bạn có thêm bài tập để thực hành. Các bạn hãy tải về và luyện tập thật nhuần nhuyễn nhé.

Trong ngữ pháp tiếng Anh, Thì là sợi chỉ đỏ xuyên suốt môn học này. Bên cạnh đó việc ôn luyện lý thuyết và bài tập theo mảng cụ thể, ví dụ như câu điều kiện, word form, trọng âm, trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh, trắc nghiệm...cũng rất hữu ích giúp các bạn nâng cao hiệu quả môn học.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm