Bài tập về câu điều kiện trong tiếng Anh
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh có đáp án
VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Conditional sentences
Bài 1. Choose the best option to complete each of the following sentences
If I ______ the bus this afternoon, I will get a taxi instead.
A. miss
B. will miss
C. missed
D. had missed
Bài 2. We’ll have to go without John if he ______ soon.
A. won't arrive
B. will arrive
C. arrives
D. doesn't arrive
Bài 3. If you ______ your homework, I _____ you watch TV.
A. won't do/ let
B. did/ won't let
C. don't do/ won't let
D. won't do/ don't let
Bài 4. If you _____ this switch, the computer _____ on.
A. press/ comes
B. will press/ comes
C. press/ can come
D. have pressed/ will comes
Bài 5. “Would you like some cake?”- “no thanks. If I ________ cake, I ______ fat."
A. eat/ will get
B. ate/ would get
C. would eat/could get
D. am eating/ will get
Bài 6. Pam broke her arm in the accident. It____ much worse if she hadn't been wearing her
seat belt.
A. will be
B. would have been
C. was
D. were
Bài 7. “My boss made me work overtime again."_ “if I _____ you, I _____ my job."
A. were/ would have quit
B. am/ will quit
VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. was/ must quit
D. were/ would quit
Bài 8. “I don't know whether to take that job or not”_“_____ you, I _____ it. "
A. if I had been/ would have taken
B. should I be/ will take
C. if I were/would have taken
D. I were/ would take
Bài 9. If you _____ me about the bad service, we'd have eaten there.
A. didn't tell
B. wouldn't have told
C. hadn't told
D. had told
Bài 10. The teacher was absent today, so class was canceled. If she _____ absent again
tomorrow, class____ tomorrow, too.
A. is/ will cancel
B. is/ will be canceled
C. was/ would be canceled
D. was/ would cancel
Bài 11. If he ____ me, I'll be ready to help him.
A. ask
B. will ask
C. asks
D. to ask
Bài 12. When winter comes, I ____ a new coat.
A. buying
B. buy
C. will buy
D. buys
Bài 13. What would Tom do if he ____ the truth?
A. would know
B. has know
C. knows
D. knew
Bài 14. If I ____ you, I wouldn't do that.
A. be
B. were
VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. was
D. had been
Bài 15. If I had been absent from class yesterday, I____ the math test
A. would missed
B. would have missed
C. will miss
D. miss
Bài 16. If I _____ a millionaire, I ______ a Civic Honda.
A. am/ will buy
B. was/ would buy
C. was/ would have bought
D. were/ would buy
Bài 17. “ Here is my phone number”- “thanks, I _______ you a call if I _____ some help."
A. will give/ will need
B. would give/ needed
C. will give/ need
D. give/ need
Bài 18. If I _____ wings, I _____ take an airplane to fly home.
A. have/ won't have to
B. had/ wouldn't have to
C. have/ will have to
D. had/ didn't have to
Bài 19. I think you should stop smoking.
A. if I am you, I will stop smoking.
B. if I were you, I will stop smoking.
C. if I were you, I would stop smoking.
D. if I had been you, I would stop smoking.
Bài 20. We did not visit the museum because we had no time.
A. If we have time, we will visit the museum.
B. If we had time, we would visit the museum.
C. If we had had time, we would have visited the museum.
D. If we had had time, we will visit the museum.
Bài 21. ______You work harder, you will be sacked.
A. Whether
B. If
C. However
Bài tập câu điều kiện tiếng Anh
VnDoc.com xin gửi đến các bạn Bài tập trắc nghiệm Câu điều kiện tiếng Anh có đáp án được sưu tầm và đăng tải bao gồm các dạng bài thường gặp trong các đề thi giúp các bạn không chỉ tổng quát được kiến thức ngữ pháp câu điều kiện quan trọng mà còn tập dượt trước mỗi kì thi. Chúc các bạn học tập hiệu quả.
Bài tập về câu điều kiện loại 1, 2, 3 trong Tiếng Anh có đáp án
Lý thuyết và bài tập về câu điều kiện trong Tiếng Anh
Trong ngữ pháp tiếng Anh, Thì là sợi chỉ đỏ xuyên suốt môn học này. Bên cạnh đó việc ôn luyện lý thuyết và bài tập theo mảng cụ thể, ví dụ như câu điều kiện, word form, trọng âm, trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh, trắc nghiệm...cũng rất hữu ích giúp các bạn nâng cao hiệu quả môn học.