Bài tập danh từ đếm được và không đếm được lớp 7
Phân biệt được giữa danh từ đếm được và không đếm được
Phân biệt được giữa danh từ đếm được và không đếm được trong ngữ pháp tiếng Anh là điều rất quan trọng bởi vì nó ảnh hưởng tới việc lựa chọn những chỉ định từ và động từ trong câu. Dưới đây, VnDoc.com giới thiệu đến bạn học lý thuyết và bài tập về Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong Tiếng Anh có đáp án để các bạn học tốt hơn.
Countable and uncountable nouns
Bài tập danh từ đếm được và không đếm được lớp 7
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Lý thuyết danh từ đếm được và không đếm được
1. Danh từ đếm được - Countable Nouns
a. Định nghĩa
- Danh từ đếm được là những danh từ có thể đếm trực tiếp số lượng người hay vật/ sự vật ấy bằng cách sử dụng số đếm đứng trước danh từ.
- Danh từ đếm được có dạng số it (singular) và danh từ số nhiều (plural)
- Với danh từ đếm được số ít ta thêm mạo từ a/an (một) ở đằng trước danh từ.
- Với danh từ đếm được số nhiều ta thêm “s”, “es” vào sau để chuyển từ dạng số ít sang số nhiều
b. Cách thêm “s/ es” đối với danh từ đếm được dạng số nhiều
- Thêm “es” vào sau các danh từ có tận cùng là -s, -ss, -x, -ch,-sh
Eg: class => classes
Ngoại lệ: radio => radios, piano => pianos, photo => photos, video => videos
- Nếu danh từ tận cùng là “y” mà trước nó là 1 phụ âm thì bỏ “y” thêm “i” rồi thêm “es”
Eg: city => cities
- Nếu danh từ tận cùng là “f” hoặc “fe” thì bỏ “f” hoặc “fe” thêm “ves”
Eg: wife => wives
Ngoại lệ: roof => roofs, chief => chiefs, handkerchief => handkerchiefs, proof => proofs
2. Danh từ không đếm được - Uncountable Nouns
a. Định nghĩa
- Danh từ không đếm được là những từ không thể đếm được một cách trực tiếp. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình ( chất lỏng, bột, khí, …..)
- Danh từ không đếm được không có dạng số nhiều
b. Các cụm từ dùng để nhấn mạnh số lượng của danh từ không đếm được
A bit of news ( một mẩu tin) | A gallon of petrol ( một galon xăng) | A bottle of water ( một chai nước) |
A grain of sand ( một hạt cát) | A pane of glass ( một ô kính) | A piece of bread ( một mẩu bánh mỳ) |
A slice of bread ( một lát bánh mỳ) | A glass of beer ( một ly bia) | A cake of soap ( một bánh xà bông) |
A bowl of soup ( một bát súp) | A drop of oil ( một giọt dầu ) | A bag of pepper ( một túi hạt tiêu) |
II. Bài tập danh từ đếm được và không đếm được
Exercise 1: Underline the correct item
1. a/ an apple | 2. an/ some oil |
3. a/ some gold | 4. a/ some water |
5. a/ an chair | 6. a/ some children |
7. a/ some furniture | 8. a/ an piano |
9. a/ some leaves | 10. a/ some butter |
1. a/ an apple | 2. an/ some oil |
3. a/ some gold | 4. a/ some water |
5. a/ an chair | 6. a/ some children |
7. a/ some furniture | 8. a/ an piano |
9. a/ some leaves | 10. a/ some butter |
Exercise 2: Write the plurals in the correct column
raido | man | handkerchief | body | tomato | watch | kiss | shelf |
lady | child | fly | life | loaf | fox | sheep | bench |
-s | -es | -ies | -ves | irregular |
Exercise 3: Read and write
Pot | Sheets | Litres | Bar | Gallons |
Grains | Glass | Cake | Slices | Bag |
1. Would you like another ____ of water?
2. I’d like two ____ of lemonade , please.
3. My grandmother gave me a ____of jam yesterday.
3. You may need three ____ of paper to write your essay.
5. He usually has two ____ off bread for his breakfast.
6. My boyfriend gave me a ________ of chocolate last week.
7. You need at least two ____ of petrol to run this machine.
8. There are some______ of sand in my tea.
9. My mon told me to buy a ____ of soap.
10. There is a ____ of pepper in the cupboard.
1. Would you like another __glass__ of water?
2. I’d like two __litres__ of lemonade , please.
3. My grandmother gave me a __pot__of jam yesterday.
3. You may need three __sheets__ of paper to write your essay.
5. He usually has two __slices__ off bread for his breakfast.
6. My boyfriend gave me a _____bar___ of chocolate last week.
7. You need at least two __gallons__ of petrol to run this machine.
8. There are some___grains___ of sand in my tea.
9. My mon told me to buy a __cake__ of soap.
10. There is a __bag__ of pepper in the cupboard.
Trên đây là Bài tập danh từ đếm được và không đếm được lớp 7. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản như: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.