Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Báo cáo kết quả của hoạt động kinh doanh

Chúng tôi xin giới thiệu bài Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được VnDoc sưu tầm và giới thiệu nhằm giúp các bạn nắm bắt kiến thức môn học một cách tốt hơn để có thể học và hoàn thành bài thi môn học một cách hiệu quả.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là gì?

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tình hình và kết quả kinh doanh trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp, chi tiết theo hoạt động kinh doanh chính và các hoạt động khác.

2. Kết cấu của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh bao gồm các chỉ tiêu:

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01):

Chỉ tiêu này phản ánh tổng doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ và doanh thu khác trong kỳ báo cáo của doanh nghi

Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02):

Chỉ tiêu này phản ánh tổng hợp các khoản được ghi giảm trừ vào tổng doanh thu trong kỳ, bao gồm: Các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại và thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp phải nộp tương ứng với số doanh thu được xác định kỳ báo cáo.

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10):

Chỉ tiêu này phản ánh số doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm và cung cấp dịch vụ và doanh thu khác đã trừ các khoản giảm trừ (chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại.) trong kỳ báo cáo, làm căn cứ tính kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

Mã số 10 = Mã số 01 - Mã số 03.

Giá vốn hàng bán (Mã số 11): Chỉ tiêu này phản ánh tổng giá vốn của hàng hóa, bất động sản đầu tư giá thành sản xuất của thành phẩm đã bán, chi phí trực tiếp của các dịch vụ đã cung cấp, chi phí khác được tính vào hoặc ghi giảm giá vốn hàng bán trong kỳ báo cáo.

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 20): Chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ với giá vốn hàng bán phát sinh trong kỳ báo cáo.

Mã số 20 = Mã số 10 - Mã số 11.

Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21): Chỉ tiêu này phản ánh doanh thu hoạt động tài chính thuần phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp.

Chi phí tài chính (Mã số 22): Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí tài chính, gồm tiền lãi vay phải trả, chi phí bản quyền, chi phí hoạt động liên doanh,... phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp.

Chi phí lãi vay (Mã số 23): Chỉ tiêu này dùng để phản ánh chi phí lãi vay phải trả được tính vào chi phí tài chính trong kỳ báo cáo.

Chi phí bán hàng (Mã số 24): Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí bán hàng phân bổ cho số hàng hóa, thành phẩm, dịch vụ đã bán trong kỳ báo cáo.

Chi phí quản lý doanh nghiệp (Mã số 25): Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ báo cáo.

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (Mã số 30): Chỉ tiêu này phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được tính toán trên cơ sở lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ cộng (+) doanh thu hoạt động tài chính trừ (-) chi phí tài chính, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ báo cáo.

Mã số 30 = Mã số 20 + Mã số 21 - (Mã số 22 + Mã số 25 + Mã số 26).

Thu nhập khác (Mã số 31): Chỉ tiêu này phản ánh các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ báo cáo.

Chi phí khác (Mã số 32): Chỉ tiêu này phản ánh các khoản chi phí khác.

Lợi nhuận khác (Mã số 40): Chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa thu nhập khác (đã trừ thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp) với chi phí khác trong kỳ báo cáo.

Mã số 40 = Mã số 31 - Mã số 32

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (Mã số 50): Chỉ tiêu này phản ánh tổng số lợi nhuận thực hiện trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp trước khi trừ thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động kinh doanh, hoạt động khác phát sinh trong kỳ báo cáo.

Mã số 50 = Mã số 30 + Mã số 40.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51): Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm báo cáo.

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào số phát sinh bên Có của Tài khoản Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành đối ứng nợ TK xác định kết quả.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52): Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại, thu nhập thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm báo cáo.

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào số phát sinh bên Có của Tài khoản Chi phí thuế thu nhập DN hoãn lại đối ứng nợ TK xác định kết quả.

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (Mã số 60): Chỉ tiêu này phản ánh tổng số lợi nhuận thuần (hoặc lỗ) từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp phát sinh trong kỳ báo cáo.

Mã số 60 = Mã số 50 - Mã số 51.

Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Mã số 70)

Lãi suy giảm trên cổ phiếu (Mã số 71)

Ví dụ: Ngày 31/12/200X Công ty Việt Phát có lập bảng báo cáo về kết quả hoạt động kinh doanh như sau:

                             BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM 201X

CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

1

2

3

4

5

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

1.540.000

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

85.000

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp

10

dịch vụ (10 = 01 - 02)

1.455,000

4. Giá vốn hàng bán

11

1.200.000

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp

20

255.000

dịch vụ (20 = 10 -11)

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

20.000

7. Chi phí tài chính

22

15.000

Trong đó: Chi phí lãi vay

23

8. Chi phí bán hàng

25

35.000

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

26

50.000

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

175.000

[30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26))

11. Thu nhập khác

31

4.000

12. Chi phí khác

32

1.000

13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)

40

3.000

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

50

178.000

(50 = 30 + 40)

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

20.000

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

24.500

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

60

133.500

(60 = 50 - 51 - 52)

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu

71

Người lập biểu                            Kế toán trưởng                               Giám đốc

(Ký, họ tên)                                    (Ký, họ tên)                             (Ký, họ tên, đóng dấu)

-----------------------

Chúng tôi đã giới thiệu nội dung bài Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh về đặc điểm và kết cấu của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh...

Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu Cao đẳng - Đại học cũng như Cao học khác để phục vụ quá trình nghiên cứu hiệu quả hơn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Cao đẳng - Đại học

    Xem thêm