Bộ đề cương ôn tập học kì 1 lớp 12 môn Toán năm học 2019-2020

Mục lục
1 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
2 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
3 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
4 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
5 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
6 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
7 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 07 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
8 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
9 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
10 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
11 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 11 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 12 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
13 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 13 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55
14 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 14 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
15 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 15 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66
16 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 16 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
1 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01
Bộ đề ôn thi HKI, Năm học 2019 - 2020.
cccNỘI DUNG ĐỀ ccc
Câu 1. Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm tung độ âm?
A. y =
2x 3
3x 1
. B. y =
4x + 1
x + 2
. C. y =
2x + 3
x + 1
. D. y =
3x + 4
x 1
.
Câu 2. Hình đa diện trong hình v bên bao nhiêu mặt?
A. 12. B. 11.
C. 10. D. 6.
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = ln (x
2
+ x + 1) hàm số nào sau đây?
A. y
0
=
1
x
2
+ x + 1
. B. y
0
=
1
x
2
+ x + 1
. C. y
0
=
(2x + 1)
x
2
+ x + 1
. D. y
0
=
2x + 1
x
2
+ x + 1
.
Câu 4. Nghiệm của phương trình 2
7x1
= 8
2x1
A. x = 1. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 2.
Câu 5. Tìm tất cả các điểm cực đại của hàm số y = x
4
2x
2
+ 2.
A. x = ±1. B. x = 1. C. x = 0. D. x = 1.
Câu 6. Cho khối nón bán kính đáy bằng r, chiều cao h. Thể tích V của khối nón
A. V =
1
3
πr
2
h. B. V =
1
3
r
2
h. C. V = πr
2
h. D. V = r
2
h.
Câu 7. Hàm số y = x
3
2x
2
+ x + 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
3
; 1
. B.
1
3
; 1
. C. (1; +). D.
−∞;
1
3
.
Câu 8. Các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x 1
x + 1
lần lượt
A. y = 1, x = 1. B. y = 1, x = 1. C. y = 1, x = 1. D. y = 1, x = 1.
Câu 9. Đường cong trong hình v bên đồ thị của hàm số nào sau
đây?
A. y = x
3
3x 1. B. y = x
3
3x 1.
C. y = x
3
+ 3x + 1. D. y = x
3
3x + 1.
x
y
O
1
3
1
1
1
Câu 10. Cho khối nón và khối trụ cùng chiều cao và cùng bán kính đường tròn đáy. Gọi V
1
;
V
2
lần lượt thể tích của khối nón và khối trụ. Biểu thức
V
1
V
2
giá trị bằng
A.
1
3
. B. 1. C.
1
2
. D.
1
π
.
1
Câu 11. Diện tích mặt cầu bán kính a bằng
A.
4
3
πa
2
. B. πa
2
. C. 4πa
2
. D. 2πa
2
.
Câu 12. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật chiều rộng 2a và chiều dài 3a.
Chiều cao của khối chóp 4a. Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a
A. V = 8a
3
. B. V = 40a
3
. C. V = 9a
3
. D. V = 24a
3
.
Câu 13. Cho hai số thực dương a và b. Rút gọn biểu thức A =
a
1
3
b + b
1
3
a
6
a +
6
b
.
A. A =
3
ab. B. A =
6
ab. C. A =
1
6
ab
. D. A =
1
3
ab
.
Câu 14. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
2
+ 2x
x 1
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = (2x x
2
)
2
3
A. R \ {0; 2}. B. (−∞; 0) (2; +).
C. R. D. (0; 2).
Câu 16. Cho hàm số f(x) =
ax + b
cx + d
(a, b, c, d R) đồ thị như
hình v bên đây. Xét các mệnh đề sau:
(1). Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +).
(2). Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +).
(3). Hàm số đồng biến trên tập xác định.
Số các mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
x
y
O
1
1
Câu 17. Cho bất phương trình
1
2
4x
2
15x+13
<
1
2
43x
. Tập nghiệm của bất phương trình
A. R. B. R \
3
2
. C.
3
2
; +
. D. .
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
4
+ (2 + m)x
2
+ 4 + 2m
nghịch biến trên (1; 0).
A. m 2. B. m < 4. C. m > 2. D. m 4.
Câu 19. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log
5
(6 5
x
) = 1 x bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x + 1
3x 2
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
tung hệ số c
A.
5
4
. B.
1
4
. C.
1
4
. D. 1.

Bộ đề cương ôn tập học kì 1 lớp 12 môn Toán

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc Bộ đề cương ôn tập học kì 1 lớp 12 môn Toán năm học 2019-2020 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn tập môn Toán lớp 12 nhé. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Bộ đề cương ôn tập học kì 1 lớp 12 môn Toán năm học 2019-2020 vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc. Bộ đề cương tổng hợp 16 đề ôn tập học kì 1 lớp 12 môn Toán. Đề cương tổng hợp kiến thức của hai phần đại số và hình học. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới bạn đọc Bộ đề cương ôn tập học kì 1 lớp 12 môn Toán năm học 2019-2020, mong rằng đây là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc ôn tập tốt hơn môn Toán. Ngoài ra bạn đọc có thể tham khảo thêm kiến thức các môn Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Đánh giá bài viết
2 1.844
Sắp xếp theo

Toán lớp 12

Xem thêm