Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 là tài liệu ôn tập gồm nhiều đề thi môn Toán lớp 6, giúp các bạn học sinh lớp 6 luyện tập nhằm củng cố lại kiến thức Toán của mình hiệu quả. Hi vọng tài liệu này giúp các bạn ôn thi học kì I môn Toán lớp 6 hiệu quả... Mời các bạn tham khảo.
KIỂM TRA HỌC KỲ I - Môn: TOÁN - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ SỐ 01
Bài 1. Làm phép tính
a) (523.518):539 – 50.05. b) [2.33 + 144:(72 – 925:52)]. –8
Bài 2. Viết liệt kê các phần tử sau:
A = {x∈ N | 270 chia hết cho x; 300 chia hết cho x; 168 chia hết cho x}
Bài 3. Tìm x ∈ N biết:
a) 20 – (2x – 14) = 24. b) 15 + x:3 = 45.
Bài 4. Chứng tỏ rằng 90 và 143 là hai số nguyên tố cùng nhau
Bài 5. Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp thành hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh đó trong khoảng 350 đến 350. Tính số học sinh khối 6.
Bài 6. Cho a; b là hai số tự nhiên biết a chia cho 18 dư 13 và b chia cho 12 dư 11. Chứng tỏ a + b chia hết cho 3.
Bài 7. Trên tia Ox vẽ các điểm A, B, C sao cho OA = 3 cm; OB = 5 cm; OC = 7 cm.
a) Tính AB, BC, AC.
b) Chứng tỏ B là trung điểm đoạn thẳng AC.
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ SỐ 02
Bài 1. Tập hợp A gồm các số tự nhiên là ước của 6. Tập hợp B gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 2.
a) Viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê. b) Tìm tập hợp A ∩ B.
Bài 2. Thực hiện phép tính:
a) 24 : {390 : [500 – (160 + 30.7)]} b) 120 – [98 – (16 –9)2]
Bài 3. Tìm x, biết:
a) 4x – 5 = 35 – (12 – 8) b) 105 – (x + 7) = 27 : 25
Bài 4. Học sinh khối 6 một trường khi xếp hàng 16 hàng 6 hàng 18 đều đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 trường đó. Biết số học sinh trong khoảng 250 đến 300 em.
Bài 5. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm.
a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Điểm A có là trung điểm đoạn thẳng OB không? Vì sao?
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ SỐ 03
Bài 1. Cho tập hợp B các số tự nhiên khác không nhỏ hơn 1000. Viết tập hợp B bằng hai cách. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
Bài 2. Thực hiện phép tính:
a) (23 + 15) . 10000 + 0: (32 + 50) + 12:1 b) (–25) + |(–8) + 3|
Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (x + 3).5 + 15 = 60 b) x chia hết cho 75, x chia hết cho 90 và x < 1000
Bài 4. Một đội y tế có 72 bác sỹ và 192 y tá. Có thể chia đội y tế thành nhiều nhất mấy tổ để số bác sỹ và y tá được chia đều nhau vào mỗi tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sỹ? Bao nhiêu y tá?
Bài 5. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4 cm; OB = 8 cm.
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Điểm A có là trung điểm của đọan thẳng OB không? Vì sao?
Bài 6. Tổng của năm số tự nhiên liên tiếp có tận cùng bằng chữ số nào? (có giải thích)