Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 5

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 5

Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 5 bao gồm chi tiết các bài tập về kiểm tra đọc và kiểm tra viết để các em học sinh ôn tập, luyện tập kỹ năng đọc, viết môn Tiếng Việt lớp 1 giúp cho kì thi học kì 1 đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo.

Đề ôn tập học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt

1. Kiểm tra đọc

a) Đọc thành tiếng các vần: ây, oăt, iên, oat

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: dây điện, soàn soạt, chiền chiện, nhọn hoắt

c) Đọc thành tiếng các câu:

Chú bé liên lạc với bước chân thoăn thoắt. Chú đã thoát khỏi vòng vây của kẻ thù.

d) Nối ô chữ cho thích hợp:

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 5

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:

ăc hay oăc: sâu s…´.., thắc m..´..

iên hay iêng: cây k..’.., đàn k..´…

2. Kiểm tra viết

a) Vần: uôc, ươc, ich, êch, êp

b) Từ ngữ: du lịch, kênh rạch, xếp hàng, diễn kịch

c) Câu:

Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng

Đèn ra trước gió còn chăng hỡi đèn?

Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn

Cớ sao trăng phải chịu luồn đám mây.

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐlỂM

1. Kiểm tra đọc (10 điểm)

a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điếm/ vần.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điếm.

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điếm/ từ ngữ.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.

c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.

d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)

– Đọc hiểu và nôi đúng: 0,5 điềm/cặp từ ngữ.

– Các cặp từ ngữ nối đúng:

lớp em – sinh hoạt; chàng trai – dũng mãnh; cánh đồng – thênh thang; bầu trời – cao vợi

– Nối sai hoặc không nổì được: không có điểm.

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)

– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.

– Các vần điền đúng: sâu sắc, thắc mắc, cây kiểng, đàn kiến

– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.

2. Kiểm tra viết (10 điểm)

a) Vần (2 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điếm/vần.

– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.

b) Từ ngữ (4 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.

– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 diểm/chữ.

– Viết sai hoặc không viết dược: không có điểm.

c) Câu (4 điểm)

– Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ).

– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.

Đề B

1. Kiểm tra đọc

a) Đọc thành tiếng các vần: op, uych, uây, oanh

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngã huỵch, tốp ca, ngoe ngoẩy, doanh trại

c) Đọc thành tiếng các câu:

Tuấn vẽ chú cọp chở cô mèo bằng xe đạp. Bức tranh của Tuấn thật ngộ nghĩnh, đáng yêu.

d) Nối ô chữ cho thích hợp:

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 5

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:

ọp hay ạp: hội h…, múa s…..

anh hay oanh: bức tr… h..`.. tráng

2. Kiểm tra viết

a) Vần: ay, ươn, ăng, uôt, iê

b) Từ ngữ: máy bay, tung tăng, sườn đồi, hoành hoạch

c) Câu:

Vầng trăng hiện lên sau lũy tre làng cuối xóm.

Dòng sông cần mẫn chở phù sa.

Sóng vỗ bờ tí tách, tí tách.

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM

1. Kiểm tra đọc (10 điểm)

a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điềm/ vần.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần); không có điềm.

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.

c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.

d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)

– Đọc hiếu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.

– Các cặp từ ngữ nối đúng:

mùa xuân – tươi đẹp; họa mi – ca hát;

cả nhà – quây quần; dòng sông – quanh co.

– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm.

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)

– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.

– Các vần điền đúng: hội họp, múa sạp, bức tranh, hoành tráng

– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.

2. Kiểm tra viết (10 điểm)

a) Vần (2 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.

– Viết sai hoặc không viết: không có điếm.

b) Từ ngữ (4 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.

– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.

– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.

c) Câu (4 điềm)

– Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu.

– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.

>>> Bài tiếp theo: Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 6

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo

    Nhiều người đang xem

    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập cuối tuần

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng