Bộ 5 đề ôn thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Bộ 5 Đề kiểm tra Toán lớp 4 giữa học kì 1 sách Kết nối tri thức có đáp án dưới đây do VnDoc.com đăng tải. Bộ đề thi Toán lớp 4 Kết nối tri thức với nội dung bám sát SGK Toán lớp 4 Kết nối tri thức giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.
Bộ 05 đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 - Đề số 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để được ba số chẵn liên tiếp là
80, 82, ….
A. 83
B. 84
C. 81
D. 85
Câu 2. Số đo góc đỉnh M; cạnh MB, MD trong hình dưới đây là
A. 122o
B. 63o
C. 90o
D. 80o
Câu 3. Góc NAC là ….. . Điền câu thích hợp vào chỗ chấm
A. Góc vuông đỉnh A, cạnh AN, AC
B. Góc tù đỉnh A, cạnh AN, AC
C. Góc nhọn đỉnh A, cạnh AN, AC
D. Góc bẹt đỉnh A, cạnh AN, AC
Câu 4. Số “chín trăm hai mươi bảy nghìn không trăm ba mươi lăm” viết là
A. 350 927
B. 927 350
C. 530 729
D. 927 035
Câu 5. Số gồm các chữ số khác nhau chứa số 9 ở lớp đơn vị là
A. 784 920
B. 345 009
C. 542 932
D. 987 216
Câu 6. Số liền trước của số 989 là
A. 990
B. 988
C. 980
D. 900
Câu 7. Số lẻ có sáu chữ số thỏa mãn các điều kiện: Lớp nghìn gồm các chữ số 2, 0, 0; Lớp đơn vị gồm các chữ số 6, 6, 5 là
A. 200 665
B. 665 200
C. 200 656
D. 656 200
Câu 8. Cho 9 thẻ số như hình dưới đây.
Số lớn nhất có chín chữ số lập được từ các thẻ số trên là
A. 965 101 000
B. 965 110 000
C. 695 110 000
D. 956 101 000
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Một hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 30 cm, cạnh còn lại có độ dài là a cm. Chu vi của hình chữ nhật đó được tính theo công thức: P = (30 + a) 2. Tính P, biết:
a) a = 40 cm
b) a = 35 cm
Câu 2. (1 điểm) Viết các số, biết số đó gồm:
a) 6 trăm triệu, 2 triệu, 6 chục nghìn, 8 trăm, 3 đơn vị
b) 7 chục triệu, 5 nghìn. 2 trăm, 1 đơn vị
c) 3 triệu, 4 trăm nghìn, 5 chục, 9 đơn vị
d) 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 2 chục, 3 đơn vị
Câu 3 (1 điểm) Viết các số sau thành tổng rồi cho biết chữ số 9 và 5 trong các số ở hàng nào, lớp nào?
a) 69 057 200
b) 900 100 508
Câu 4 (1 điểm)
a) Điền dấu >, < = thích hợp vào chỗ chấm
765 987 568 ..... 765 879 568
5 090 000 ..... 5 000 900
b) Sắp xếp các số 986 675; 345 136; 200 000 000; 34 562 976 theo thứ tự từ lớn đến bé?
Câu 5 (1 điểm) Số?
a) Tìm số lớn nhất có thể, biết rằng số đó sau khi làm tròn đến hàng trăm nghìn thì cho kết quả là 2 500 000
b) Tìm một số, biết số đó là kết quả làm tròn đến hàng trăm nghìn của số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau
Câu 6. (1 điểm) Hoa mua 5 tập giấy và 4 quyển vở hết 7 300 đồng. Hải mua 9 tập giấy và 8 quyển vở cùng loại hết 13 700 đồng. Tính giá tiền của 8 quyển vở?
BÀI LÀM
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
Đáp án Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | A | C | D | A | B | A | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | a) P = (30 + 40) x 2 = 70 x 2 = 140 b) P = (30 + 35) x 2 = 65 x 2 = 130 | 0,5đ 0,5đ |
Câu 2 (1 điểm) | a) 602 060 803 b) 70 005 201 c) 3 400 059 d) 80 500 023 | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 3 (1 điểm) | a) 69 057 200 = 60 000 000 + 9 000 000 + 50 000 + 7 000 + 200 Trong số 69 057 200, chữ số 9 ở hàng triệu, lớp triệu; Trong số 69 057 200, chữ số 5 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn b) 900 100 508 = 900 000 000 + 100 000 + 500 + 8 Trong số 900 100 508, chữ số 9 ở hàng trăm triệu, lớp triệu Tròn số 900 100 508, chữ số 5 ở hàng trăm, lớp đơn vị | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 4 (1 điểm) | a) 765 987 568 > 765 879 568 5 090 000 > 5 000 900 b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là 200 000 000; 34 562 976; 986 675; 345 136 | 0,25đ 0,25đ 0,5đ |
Câu 5 (1 điểm) | a) Từ số 2 500 000, suy ra số cần tìm phải thỏa mãn: + Chữ số hàng triệu là 2 + Chữ số hàng trăm nghìn là 5 + Chữ số hàng chục nghìn là số lớn nhất nhỏ hơn 5 + Các hàng còn lại là số lớn nhất có một chữ số Vậy số cần tìm là 2 549 999 b) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là 987 654 Làm tròn số 987 654 đến hàng trăm nghìn được số 1 000 000 Vậy số cần tìm là 1 000 000 | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 6 (1 điểm) | Khi Hoa mua 10 tập giấy và 8 quyển vở thì phải trả là: 7 300 x 2 = 14 600 đồng Khi đó, số tiền chênh lệch giữa Hoa và Hải chính là tiền tập giấy: 14 600 – 13 700 = 900 đồng Giá tiền mua 8 quyển vở là: 13 700 – (900 x 9) = 5 600 đồng Đáp số : 5 600 đồng | 0,25đ 0,25đ 0,5đ |
Ma trận Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Ôn tập và bổ sung | Bài 3. Số chẵn, số lẻ | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 0 | 0,5đ |
Bài 4. Biểu thức chứa chữ |
|
| 1 |
|
|
|
| 0 | 1 | 1đ | ||
Bài 5. Giải bài toán có ba bước tính |
|
|
|
|
|
| 1 | 0 | 1 | 1đ | ||
Góc và đơn vị đo góc | Bài 7. Đo góc, đơn vị đo góc | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 0 | 0,5đ |
Bài 8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 0 | 0,5đ | |
Số có nhiều chữ số | Bài 10. Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 | 1 |
|
|
| 1 | 0 | 0,5đ | ||||
Bài 11. Hàng và lớp | 1 |
|
| 1 |
|
| 1 | 1 | 1,5đ | |||
Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu |
| 1 |
|
|
|
|
| 0 | 1 | 1đ | ||
Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn |
|
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 | 1 | 1,5đ | |
Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số |
|
|
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 | 1,5đ | ||
Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên | 1 |
|
|
|
| 0,5đ | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 0 | 1 | 8 | 6 |
10 điểm | |
Điểm số | 3đ | 1đ | 0,5đ | 2đ | 0,5đ | 2đ | 0đ | 1đ | 4đ | 6đ | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 2,5 điểm 25% | 2,5 điểm 25% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
Bản đặc tả Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
Ôn tập và bổ sung | Nhận biết
| - Xác định được ba số chẵn liên tiếp | 1 |
| Câu 1 | |
Thông hiểu
| - Tính được giá trị biểu thức chứa chữ | 1 | Câu 1 |
| ||
Vận dụng cao | - Vận dụng giải bài toán bằng ba bước tính. | 1 | Câu 6 |
| ||
Góc và đơn vị đo góc | Nhận biết | - Nếu được số đo góc - Phân biệt được góc nhọn, góc tù, góc bẹt |
| 1 1 |
| Câu 2 Câu 3 |
Số có nhiều chữ số | Nhận biết | - Viết được các số có sáu chữ số từ cách đọc - Chọn được số thoả mãn điều kiện về lớp cho trước - Xác định được số liền trước của số cho trước - Viết được các số trong phạm vi lớp triệu dựa vào cấu tạo số | 1 | 1 1 1
| Câu 2 | Câu 4 Câu 5 Câu 6
|
Thông hiểu | - Viết được các số thành tổng và xác định chữ số ở hàng, lớp. - Làm tròn được các số đến hàng trăm nghìn - So sánh, sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé | 1 1 |
1 | Câu 3 Câu 4 | Câu 7 | |
Vận dụng | - Vận dụng cách làm tròn số đến hàng trăm nghìn để xác định số cần tìm - Vận dụng cách so sánh các số có nhiều chữ số để chọn đáp đúng | 1 | 1
| Câu 5 | Câu 8 |
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 - Đề số 2
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 7 trong số 172 938 thuộc hàng là:
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Hàng nghìn
D. Hàng chục nghìn
Câu 2. Số lẻ bé nhất có 6 chữ số là:
A. 999 999
B. 111 111
C. 100 001
D. 100 000
Câu 3. Số 9 875 624 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 9 000 000
B. 9 900 000
C. 9 800 000
D. 10 000 000
Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây:
Trong các số ghi trên đầu tàu và toa tàu ở trên, số bé nhất là:
A. 380 999 999
B.99 999 999
C.1 000 000 000
D. 380 000 982
Câu 5. Số liền trước của số 200 000 là số:
A. 100 000
B. 200 001
C. 199 999
D. 100 009
Câu 6. Cho hình vẽ dưới đây:
Góc có số đo 60° là:
A. Góc đỉnh A; cạnh AB, AD
B. Góc đỉnh B; cạnh BA, BC
C. Góc đỉnh C; cạnh CB, CD
D. Góc đỉnh D; cạnh DC, DA
Câu 7. Năm 2024 thuộc thế kỉ là:
A. XIX
B. XX
C. XXI
D. XXII
Câu 8. Giá trị của biểu thức (m + 4) × 3 với m = 21 là:
A. 75
B. 21
C. 25
D. 12
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số 1 387 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 1 300 000.
b) Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 33.
c) So sánh: 99 999 999 > 1 000 000 000.
d) Chữ số 7 ở số 345 678 910 thuộc hàng chục nghìn.
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm)
a) 8 000 × 5 : 4
…………………………………
…………………………………
…………………………………
b) 13 206 × (28 : 7)
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 6 tạ 5 kg = ………….kg
b) 9 234 cm2 = ……….dm2 ……….cm2
c) 5 phút 48 giây = ………….giây
d) 5 thế kỉ = ………….năm
Câu 12. Tâm đến cửa hàng văn phòng phẩm mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 8 000 đồng. và mua 1 hộp bút chì màu giá 25 000 đồng. Tâm đưa cho cô bán hàng 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Tâm bao nhiêu tiền? (2 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 13. Cho các chữ số 1, 0, 5, 3, 7 và 8. Lập số lớn nhất và số bé nhất có 6 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. (1 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Chữ số 7 trong số 172 938 thuộc hàng là: Hàng chục nghìn.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Số lẻ bé nhất có 6 chữ số là: 100 001.
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Chữ số đằng sau chữ số hàng trăm nghìn (8) là 7 nên khi làm tròn đến hàng trăm nghìn ta thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng trăm nghìn (8 + 1 = 9) và thay các chữ số sau chữ số hàng trăm nghìn bằng các chữ số 0.
Số 9 875 624 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 9 900 000
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Cho hình vẽ dưới đây:
Trong các số ghi trên đầu tàu và toa tàu ở trên, số bé nhất là: 99 999 999
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Số liền trước của số 200 000 là số: 200 000 – 1 = 199 999
A. 100 000
B. 200 001
C. 199 999
D. 100 009
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Cho hình vẽ dưới đây:
Góc có số đo 60° là: Góc đỉnh B; cạnh BA, BC.
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Năm 2024 thuộc thế kỉ là: XXI
Câu 8.
Đáp án đúng là: A
Giá trị của biểu thức (m + 4) × 3 với m = 21 là (21 + 4) × 3 = 25 × 3 = 75.
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số 1 387 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 1 300 000. S
Giải thích: Số 1 387 000 có chữ số hàng chục nghìn là 8, mà 8 > 5 nên ta làm tròn lên.
Vậy số 1 387 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 1 400 000
b) Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 33. S
Giải thích: Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.
c) So sánh: 99 999 999 > 1 000 000 000. S
Giải thích: Vì số 99 999 999 có 8 chữ số, số 1 000 000 000 có 9 chữ số
Nên 99 999 999 < 1 000 000 000
d) Chữ số 7 ở số 345 678 910 thuộc hàng chục nghìn. Đ
Câu 10.
a) 8 000 × 5 : 4
= 40 000 : 4
= 10 000
b) 13 206 × (28 : 7)
= 13 206 × 4
= 52 824
Câu 11.
a) 6 tạ 5 kg = 605 kg
b) 9 234 cm2 = 92 dm2 34 cm2
c) 5 phút 48 giây = 348 giây
d) 5 thế kỉ = 500 năm
Câu 12.
Bài giải
Tâm mua 5 quyển vở hết số tiền là:
8 000 × 5 = 40 000 (đồng)
Tổng số tiền mà Tâm phải trả là:
40 000 + 25 000 = 65 000 (đồng)
Cô bán hàng phải trả lại Tâm số tiền là:
100 000 – 65 000 = 35 000 (đồng)
Đáp số: 35 000 đồng.
Câu 13.
Số lớn nhất là: 875 310.
Số bé nhất là: 103 578.
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 - Đề số 3
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười bảy” được viết là:
A. 823 017
B. 832 017
C. 82 317
D. 823 170
Câu 2. Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là:
A. 888 888
B. 100 000
C. 999 999
D. 999 998
Câu 3. Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 190 100 000
B. 190 000 000
C. 200 000 000
D. 190 200 000
Câu 4. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 567899; 567898; 567897; 567896
B. 978653; 979653; 970653; 980653
C. 865742; 865842; 865942; 865043
D. 754219; 764219; 774219; 775219
Câu 5. Số liền sau của số 888 899 là số:
A. 888 898 B. 888 900 C. 900 000 D. 888 799
Câu 6. “Hình dưới đây có ……… góc vuông”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 7. Đinh Bộ Lĩnh sinh năm 924. Năm đó thuộc thế kỉ:
A. XIX
B. X
C. XIII
D. IX
Câu 8. Giá trị của biểu thức 12 : ( 3 – m) với m = 2 là
A. 12
B. 4
C. 2
D. 3
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. >, <, = (1 điểm)
a) 73 882 339 ...... 57 492 492
b) 3 400 600 ......... 3 000 000 + 400 000 + 600
c) 22 222 222 ....... 1 000 000 000
d) 7 800 000 ......... 7 000 000 + 800 000
Câu 10. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
a) 57 670 – (29 853 – 2 853)
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b) 19 000 + 8 140 + 2 760
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 4 tấn 50 yến = ………….yến
b) 650 cm2 = ……….dm2 ……….cm2
c) 2 phút 12 giây = ………….giây
d) 1 000 năm = ………….thế kỉ
Câu 12. Một hình chữ nhật có chiều dài 2 216 cm và hơn chiều rộng 384 cm có chu vi bằng chu vi của một hình vuông. Tính độ dài cạnh của hình vuông đó. (2 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Viết tất cả các số tròn chục có 4 chữ số khác nhau. Biết tổng các chữ số của số đó bằng 6. (1 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | D | A | D | B | C | B | A |
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Số đó là: 823 017
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là: 999 998
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 190 100 000.
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 754219; 764219; 774219; 775219.
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Số liền sau của số 888 899 là số: 888 899 + 1 = 888 900
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
“Hình dưới đây có ……… góc vuông”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 6.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Đinh Bộ Lĩnh sinh năm 924. Năm đó thuộc thế kỉ: X.
Câu 8.
Đáp án đúng là: A
Giá trị của biểu thức 12 : ( 3 – m) với m = 2 là 12 : (3 – 2) = 12 : 1 = 12.
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. >, <, =
a) 73 882 339 > 57 492 492 c) 22 222 222 < 1 000 000 000 | b) 3 400 600 = 3 000 000 + 400 000 + 600 d) 7 800 000 > 7 000 000 + 800 |
Câu 10.
a) 57 670 – (29 853 – 2 853) = 57 670 – 27 000 = 30 670 | b) 19 000 + 8 140 + 2 760 = 19 000 + (8 140 + 2 760) = 19 000 + 10 900 = 29 900 |
Câu 11.
a) 4 tấn 50 yến = 450 yến c) 2 phút 12 giây = 132 giây | b) 650 cm2 = 6 dm2 50 cm2 d) 1 000 năm = 10 thế kỉ |
Câu 12.
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
2 216 – 384 = 1 832 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(2 216 + 1 832) × 2 = 8 096 (cm)
Cạnh hình vuông dài là:
8 096 : 4 = 2 024 (cm)
Đáp số: 2 024 cm.
Câu 13.
Chữ số tròn chục có chữ số hàng đơn vị là 0.
Vì số có 4 chữ số khác nhau và tổng các chữ số là 6 nên ta có:
6 = 3 + 2 + 1 + 0.
Các số cần tìm là: 3 210; 3 120; 2 310; 2 130; 1 320; 1 230.
Ma trận Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Nội dung kiểm tra | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: các số có nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; số tự nhiên; biểu thức chứa chữ, so sánh; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000. | Số câu | 3 |
| 3 | 2 |
| 1 | 6 | 3 |
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 2 | 1 | 3 | 3 | |||
Đại lượng và đo các đại lượng: Yến, tạ, tấn, giây, thế kỉ, dm2; m2; mm2. | Số câu | 1 |
|
| 1 |
|
| 1 | 1 |
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt, đo góc. | Số câu |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Giải bài toán có ba bước tính | Số câu |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
Số điểm | 2 | 2 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 |
| 4 | 4 |
| 1 | 8 | 5 |
Số điểm | 2 | 2 | 5 | 1 | 4 | 6 |
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 - Đề số 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (0,5 đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được ba số chẵn liên tiếp là:
80, 82, ….
A. 83
B. 84
C. 81
Câu 2. (0,5 đ) Trong các hình dưới đây, hình nào có hai góc vuông?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
Câu 3. Giá trị chữ số 9 trong số 159 734 là: (M1)
A. 6 000
B. 5 500
C. 9 000
Câu 4. (0,5 đ) Làm tròn số 784 920 đến hàng trăm nghìn được số:
A. 780 000
B. 800 000
C. 790 000
Câu 5. ( 1 điểm ) 4 tấn 60 kg =…………kg.
A. 4060
B. 4006
C. 4600
Câu 6. ( 1 điểm )Giá trị của biểu thức 12 : ( 3 – m) với m = 2 là
A. 12
B.4
C.2
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 7. (1 điểm) Viết các số, biết số đó gồm:
a) 6 trăm triệu, 2 triệu, 6 chục nghìn, 8 trăm, 3 đơn vị: ....................................
b) 7 chục triệu, 5 nghìn. 2 trăm, 1 đơn vị:.............................................................
Câu 8 (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 291 853 + 25 098 ……………….. ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… | b) 609 000 - 18 140 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… | c) 57 492 x 6 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… | d) 30 516 : 5 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… …………………… |
Câu 9. (2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 824 kg gạo và bán nhiều gấp 2 lần ngày thứ hai. Ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 205 kg gạo. Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu kg gạo?
BÀI GIẢI
……….………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: (1 điểm) Tổng của hai số là 987 654. Số thứ nhất là số bé nhất có sáu chữ số. Tìm số thứ hai.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Câu | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
Đáp án | B | B | C | B | A | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 7 (1 đ) | a) 602 060 803 b) 70 005 201 | 0,5đ 0,5đ |
Câu 8 (2đ) | a) 316 951 b) 590 860 c) 344 952 d) 6 103 dư 1 | 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
Câu 9 (2 đ) | Ngày thứ hai bán được là : 824 : 2 = 412 ( kg gạo ) Ngày thứ ba bán được là: 824 + 205 = 1029 ( kg gạo ) Cả ba ngày bán được là: 824 + 412 + 1029 = 2 265 ( kg gạo ) đáp số : 2 265 kg gạo | 0,5 đ 0,5 đ 0,75 đ 0,25 đ |
Câu 10 (1 đ) | Số thứ nhất là: 100 000 Số thứ hai là: 987654 – 100000 = 887654 Đáp số: 887654 | 0,25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Ma trận Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| |||||||
1 | Số học và phép tính | Số câu | 2 | 1 | 1 | 2 |
| 1 | 7 | ||||
Câu số | 1,4 | 7 | 6 | 8,9 |
| 10 |
| ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 4 |
| 1 | 8 | ||||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu |
|
| 1 |
|
|
| 1 | ||||
Câu số |
|
| 5 |
|
|
|
| ||||||
Số điểm |
|
| 1 |
|
|
| 1 | ||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 |
| 1 |
|
|
| 2 | ||||
Câu số | 2 |
| 3 |
|
|
|
| ||||||
Số điểm | 0.5 |
| 0.5 |
|
|
| 1 | ||||||
Tổng số câu | 3 |
| 3 | 2 |
| 1 | 10 | ||||||
Tổng số điểm | 2.5 | 6.5 | 1 | 10 |
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 - Đề số 5
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. (0, 5điểm) Viết số gồm: 9 triệu, 6 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 9 nghìn và 3 trăm viết là: (M1)
A. 9659 300
B. 9 659 030
C. 96 593
Câu 2. (0, 5 điểm) Số chẵn lớn nhất có 8 chữ số là: (M1)
A. 99 999 999
B. 99 999 998
C. 99 999 990
Bài 3: Số? (0, 5 điểm) Giá trị chữ số 9 trong số 159 734 là: (M1)
A. 6 000
B. 5 500
C. 9 000
Câu 4. (0, 5 điểm) Làm tròn số 55 490 đến hàng chục nghìn, ta được: (M1)
A. 60000
B. 5 000
C. 6 000
Câu 5: (1 điểm) 6 tấn 6 kg =…..kg. Số cần điền là: (M2)
A. 66
B. 606
C. 6006
Câu 6: (1 điểm) Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó? (M2)
A.128 cm²
B. 16 cm²
C. 48 cm²
Bài 7: ( 1 điểm): (M2) Với a = 4 thì giá trị của biểu thức 165 - 15 x a có giá trị là:
A. 600
B. 105
C. 165
Bài 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
332 457 + 46 728 | 73 452 – 46 826 | 2 503 x 4 | 8 491 : 7 |
……..…………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9: (2 điểm) (M2) Mai mua 1 quyển truyện 23 000 đồng, 2 cái bút chì, biết mỗi cái bút chì 12 000 đồng. Mai có 99 000 đồng. Hỏi khi mua xong Mai còn lại bao nhiêu tiền?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 10: ( 1điểm) (M3) Rô bốt có 9 tấm thẻ như sau: 8 ; 0 ; 0 ; 9 ; 1 ; 7 ; 0 ; 3 ; 8
a. Hãy lập số lớn nhất có chín chữ số.
b. Hãy lập số bé nhất có chín chữ số.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi giữa học kì 1 Toán 4 Kết nối tri thức
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đáp án | A | B | C | A | C | A | B |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | 1 |
Câu 8: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
79 185; 26 626 ; 10 052 ; 1 213
Câu 9: ( 2 điểm) Bài giải
Mua 2 cái bút chì hết số tiền là :
12 000 x 2 = 24 000 ( đồng) ( 0,5 điểm.)
Mai phải trả số tiền khi mua hàng là:
24 000 + 23 000 = 47 000 (đồng) ( 0,5 điểm.)
Mai còn lại số tiền là:
99 000 - 47 000 = 52 000 (đồng) ( 1 điểm.)
Đáp số : 52 000 (đồng)
Câu 10: ( 1 điểm) Bài giải
- Số lớn nhất có chín chữ số: 989 731 000. ( 0,5 điểm.)
- Số bé nhất có chín chữ số : 100 037 889 ( 0,5 điểm.)
Lưu ý : Lời giải đúng phép tính sai : 0 điểm, lời giải sai phép tính đúng 0 điểm
Ma trận Đề thi giữa học kì 1 Toán 4 Kết nối tri thức
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| |||||||
1 | Số học và phép tính | Số câu | 4 |
|
| 3 |
| 1 | 8 | ||||
Câu số | 1,2,3,4 |
|
| 7,8,9 |
| 10 |
| ||||||
Số điểm | 2 |
|
| 5 |
| 1 | 8 | ||||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu |
|
| 1 |
|
|
| 1 | ||||
Câu số |
|
| 5 |
|
|
|
| ||||||
Số điểm |
|
| 1 |
|
|
| 1 | ||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu |
|
| 1 |
|
|
| 1 | ||||
Câu số |
|
| 6 |
|
|
|
| ||||||
Số điểm |
|
| 1 |
|
|
| 1 | ||||||
Tổng số câu | 4 |
| 2 | 3 |
| 1 | 10 | ||||||
Tổng số điểm | 2 | 7 | 1 | 10 |
Tham khảo:
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề 1
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề 2
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề 3
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề 4
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề 5
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức - Đề 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức - Đề 2