Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 4

VnDoc - Tải i liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
Bộ đề thi học 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 4
Đề A - Lớp 1
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: ap, oai, iêm, iêu
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: cái tháp, lộp độp, lúa chiêm, lộng lẫy
c) Đọc thành tiếng các câu:
Mới sáng tinh mơ, chú trông choai đã cất tiếng gáy vang. Mọi vật, mọi người
đều thức giấc.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
e) Chọn vần thích hợp điền o chỗ trông:
im hay iêm: cái l..`.. con ch……
oai hay ai: học b…`…, l…`… vật.
2. Kiểm tra viết
a) Vần: ươi, uôc, ương, uôm, anh
b) Từ ngữ: i trường, nh buồm, dập dềnh, lửng
c) Câu: Mỗi bông hoa cỏ may như một cái tháp hon nhiều tầng. Trên đầu mỗi
bông hoa đều có đính những hạt sương như những viên kim cương bé nhỏ.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐlỂM
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
Đọc đúng, to, ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ vần.
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không điềm.
b) Đọc thành tiếng các từ ng (2 điểm)
Đọc đúng, to, ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ.
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
Đọc đúng, to, ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không điểm.
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
Đọc hiểu nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.
Các cặp từ ng nốì đúng:
mưa ngâu rả rích; i ngô xanh rờn; cánh diều bay bổng; đường phô tấp
nập.
Nối sai hoặc không nối được: không điểm.
e) Chọn vần thích hợp điền o chỗ trống (2 điểm)
Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
Các vần điền đúng: cái lều, con chim, học bài, loài vật
Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. Kiểm tra viết (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
Viết sai hoặc không viết: không điềm.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Từ ngữ (4 điểm)
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.
Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
c) Câu (4 điểm)
Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu.
Viết sai hoặc không viết: không điểm.
Đề B
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: yêm, ươm, at, ăt
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: cái yếm, cánh bướm, nhà hát, mặt trời
c) Đọc thành tiếng các câu:
Chuột thấy mình được đi du lịch nơi xa. đó nhà, có vườn cây
được vui chơi cùng các bạn.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
e) Chọn vần thích hợp điền o chỗ trông:
iêm hay yêm: que d…., âu
ăt hay ăc: g… lúa, dánh gi.’..
2. Kiểm tra viết

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 4

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 4 bao gồm chi tiết các bài tập về kiểm tra đọc và kiểm tra viết để các em học sinh ôn tập, luyện tập kỹ năng đọc, viết môn Tiếng Việt lớp 1 giúp cho kì thi học kì 1 đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo.

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 4. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu thêm tới các bạn học sinh tài liệu về Tiếng Việt 1 và các đề thi lớp 1 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt

    Xem thêm