Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

05 đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024

05 đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời sáng tạo có đáp án và ma trận là tài liệu được VnDoc.com sưu tầm và tổng hợp đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2, giúp các em học sinh ôn luyện các bài tập Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời sáng tạo. Chúc các em học tốt!

Xem thêm:

1. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời Số 1

Ma trận Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

3

3

2

1

1

5

5

Câu số

1( a; b; d)

2; 5

1(c),3

6

9

Số điểm

1,5đ

2,5đ

1,5đ

0,5đ

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

3

Câu số

4(b)

4(a);7

Số điểm

0,5đ

1,5

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

Câu số

8

Số điểm

0,5đ

0,5đ

Tổng

Số câu

3

4

2

2

3

5

9

Số điểm

1,5

1.5đ

2,5đ

1,5đ

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời

MÔN: TOÁN - LỚP 2

(Thời gian làm bài 40 phút)

Họ và tên:.........................Lớp 2........

Điểm

Nhận xét

Họ và tên giám khảo

Bằng số:

Bằng chữ:

A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)

A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều

B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều

C. 19 giờ tức là 9 giờ tối

D. 20 giờ tức là 8 giờ tối

b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm)

A. 17

B. 14

C. 9

D. 5

c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm)

A. 15

B. 29

C. 10

D. 21

d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 98

B. 99

C. 100

D. 101

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 307

B. 370

Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)

a. Số lớn nhất là: ...............

b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là: .................................................

Câu 4:

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách chân trời

a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)

....... hình tam giác

......... đoạn thẳng.

b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)

Đề thi học kì 2 lớp 2

B. Bài tập bắt buộc

Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)

a. 67 - 38

b. 34 + 66

c. 616 + 164

d. 315 - 192

Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm)

Câu 7:

Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)

Toán 2 CTST

......... ×......... = .....................

Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)

Toán lớp 2 CTST

a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.

b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.

c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.

Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)

18 : 2 …… 6 × 4

7 × 3 ……. 9 × 2

Đáp án:

Câu 1

a. Ý D; (0,5đ )

b. Ý B: ( 0,5đ)

c. Ý A: ( 0,5đ)

d. Ý C: ( 0,5đ)

Câu 2: A sai; B: Đúng ( 0,5đ)

Câu 3:

- Số lớn nhất là: 898: ( 0,5đ)

- Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 ( 0,5đ)

Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ

- 6 tam giác ( 0,5đ)

- 11 đoạn thẳng

- b): Nối mỗi đồ vật đúng ( 0,1đ) (0,5đ)

Câu 5: (2đ)

- Mỗi phép tính đúng ( 0,5đ) - Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm

Câu 6:

Con gấu cân nặng là: (1)

434 – 127 = 307(kg) (0,5đ)

Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ)

Câu 7:

Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) ( 0,5đ)

Câu 8: - Điền đủ 3 từ được ( 0,5đ)

- Điền từ: Chắc chắn

- Điền từ: Không thể

- Điền từ: Có thể

Câu 9: - Mỗi dấu đúng (0,25đ ) - Điền đúng <, > (0,5đ)

18 : 2 < 6 × 4

7 × 3 > 9 × 2

2. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời Số 2

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1: Lúc 8 giờ có:

A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12

B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 8

C. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 3

D. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 6

Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:

A. 10

B. 8

C. 6

D. 2

Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.

A. <

B. >

C. =

Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?

A. 2 × 5

B. 5 × 2

C. 2 × 2

D. 2 × 4

Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:

A. 14kg

B. 15kg

C. 13kg

D. 16kg

Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:

A. 2 và 3

B. 3 và 6

C. 2 và 6

D. 2

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 315 + 130

b) 340 – 110

c) 190 - 15

Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu?

Đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo

Câu 2: Ngăn trên có 120 quyển sách, ngăn dưới có 135 quyển sách. Hỏi ngăn trên có ít hơn ngăn dưới bao nhiêu quyển sách?

Câu 3: Mỗi hộp bánh có 4 chiếc bánh. Hỏi 7 hộp bánh như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh?

Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 53 km, quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài 28 km. Hõi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Đáp án:

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Lúc 8 giờ có:

A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12

Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:

C. 6

Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.

A. <

Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?

A. 2 × 5

Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:

A. 14kg

Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:

A. 2 và 3

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 315 + 130 = 445

b) 340 – 110 = 230

c) 190 - 15 = 175

Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ

6 + 3 + 5 = 14cm

Đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo

Câu 2: Ngăn trên có ít hơn ngăn dưới số quyển sách là: 135 - 120 = 15 quyển sách

Câu 3:

7 hộp bánh như thế có tất cả số chiếc bánh là:

4 × 7 = 28 (chiếc bánh)

Đáp số: 28 chiếc bánh.

Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài số ki-lô-mét là

53 + 28 = 81 (km)

Đáp số: 81 km

3. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời Số 3

I.Phần trắc nghiệm:

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. (M1- 1đ) Trong phép tính 16 : 2 = 8, số 8 được gọi là:

A. Số bị chia

B. Số chia

C. Thương

D. Tích

Câu 2. (M1- 1đ) Số 349 là số liền trước của số:

A. 348

B. 350

C. 358

D. 360

Câu 3. (M1- 1đ) Sải tay của Việt dài khoảng:

A. 1 m

B. 1cm

C. 1dm

D. 1km

Câu 4. (M1- 1đ) Các số 650, 374, 329, 648 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 650,648, 329,374

B. 374, 329, 650, 648

C. 329, 374,650, 648

D. 329, 374,648, 650

Câu 5. (M2- 1đ)

Trong hộp có 3 quả bóng màu đỏ, 1 quả bóng màu xanh. Không nhìn vào hộp, Mai lấy ra 1 quả bóng từ bên trong chiếc hộp đó. Khả năng để Mai lấy được 1 quả bóng màu xanh là:

A. Không thể

B. Có thể

C. Chắc chắn

Câu 6. (M3- 1đ)

Trong hình sau có bao nhiêu hình tứ giác?

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

A. 1 hình

B. 2 hình

C. 3 hình

D. 4 hình

II. Phần tự luận

Câu 7. (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính

41 - 28

57 + 19

752 - 428

137 + 241

Câu 8. (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống?

8m = ……dm

1000cm =…… dm

1km = ….. m

400cm =……. m

Câu 9 .(M2- 1đ) Hôm nay, cửa hàng Đức Tín bán được 250 quyển vở nhưng vẫn ít hơn hôm qua 60 quyển vở. Hỏi hôm qua cửa hàng Đức Tín bán được bao nhiêu quyển vở?

Câu 10. (M3- 1đ) Tìm hiệu của số bé nhất có ba chữ số khác nhau với số bé nhất có hai chữ số.

Đáp án Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo

Câu 1. C ( 1 điểm).

Câu 2. B( 1 điểm).

Câu 3. A(1 điểm)

Câu 4. D(1 điểm)

Câu 5. B(1 điểm)

Câu 6. B(1 điểm)

Cấu 7. Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm. ( 13,76, 324, 378 )

Câu 8. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. ( 80 dm, 100 dm, 1000 m, 4 m )

Câu 9. (1 điểm)

Bài giải

Số quyển vở hôm qua cửa hàng Đức Tín bán được là: (0,25 điểm)

250 + 60 = 310 ( quyển vở) (0,5 điểm)

Đáp số: 310 quyển vở (0,25 điểm)

Câu 10. (1 điểm)

Bài làm:

- Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 102 (0,25 điểm)

- Số bé nhất có hai chữ số là: 10 (0,25 điểm)

- Hiệu của hai số là: 102 – 10 = 92 (0,5 điểm)

4. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời Số 4

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 23 + 48 …. 90 – 32 là:

A. <

B. >

C. =

Câu 2. 4 giờ chiều hay còn gọi là ……… giờ.

A. 18 giờ

B. 15 giờ

C. 16 giờ

D. 17 giờ

Câu 3. Thứ tư tuần này là ngày 13 tháng 12 thì thứ tư tuần sau là ngày …….. tháng 12.

A. 20

B. 21

C. 22

D. 23

Câu 4. Đoạn thẳng AC dài là:

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Chân trời sáng tạo

A. 31 dm

B. 30 dm

C. 94 dm

D. 31 cm

Câu 5. 8 dm = …… cm

A. 40

B. 80

C. 8

D. 60

Câu 6. Bao ngô cân nặng 46 kg, bao thóc nặng hơn bao ngô 18 kg. Hỏi bao thóc nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

A. 64 kg

B. 28 kg

C. 54 kg

D. 63 kg

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 57 + 28

b) 81 – 36

c) 90 – 46

d) 47 + 29

Câu 2. Tìm x:

a) x + 28 = 64

b) 98 – x = 19

Câu 3. Năm nay bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 29 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?

Câu 4. Quan sát hình vẽ dưới đây cho biết:

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Chân trời sáng tạo

a) Có tất cả bao nhiêu điểm trong hình vẽ trên.

b) Viết ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ.

c) Hình trên có bao nhiêu hình tam giác.

Đáp án:

I. TRẮC NGHIỆM

1. B

2. C

3. A

4. A

5. B

6. A

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính.

a) 57 + 28

b) 81 – 36

c) 90 – 46

d) 47 + 29

Phương pháp giải

- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau

- Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết

HS tự đặt phép tính.

u 2. Tìm x:

a) x + 28 = 64

b) 98 – x = 19

Phương pháp giải

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu

Lời giải chi tiết

a) x + 28 = 64

x = 64 – 28

x = 36

b) 98 – x = 19

x = 98 – 19

x = 79

Câu 3. Năm nay bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 29 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?

Phương pháp giải

Số tuổi của Lan = Tuổi bố hiện nay – 29 tuổi

Lời giải chi tiết

Số tuổi của Lan năm nay là

43 – 29 = 14 (tuổi)

Đáp số: 14 tuổi

Câu 4. Quan sát hình vẽ dưới đây cho biết:

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Chân trời sáng tạo

a) Có tất cả bao nhiêu điểm trong hình vẽ trên.

b) Viết ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ.

c) Hình trên có bao nhiêu hình tam giác.

Phương pháp giải

Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi

Lời giải chi tiết

a) Trong hình trên có tất cả 7 điểm.

a) Ba điểm A, M, B thẳng hàng

Ba điểm B, P, C thẳng hàng

Ba điểm D, N, C thẳng hàng

b) Hình trên có 3 hình tam giác.

Tải về để lấy trọn bộ 05 đề thi lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

Chia sẻ, đánh giá bài viết
13
4 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Ngọc Mỹ Nguyễn
    Ngọc Mỹ Nguyễn

    Có đề sách Chân trời rồi 😍

    Thích Phản hồi 29/04/22
    • Xucxich14
      Xucxich14

      Cảm ơn ad đã up đề cho bọn e luyện thi ạ

      Thích Phản hồi 29/04/22
      • Tiểu Thái Giám
        Tiểu Thái Giám

        Đề hay lắm ạ

        Thích Phản hồi 29/04/22
        • Bé Gạo
          Bé Gạo

          Đề hơi khó, có bạn nào làm đúng hết đề số 1 k ạ?

          Thích Phản hồi 29/04/22
          • Đội Trưởng Mỹ
            Đội Trưởng Mỹ

            Mình cũng bị sai mất 2 câu

            Thích Phản hồi 29/04/22
        🖼️

        Gợi ý cho bạn

        Xem thêm
        🖼️

        Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo

        Xem thêm