Cách chia động từ trong tiếng Anh
Chia động từ trong Tiếng Anh
Cách chia động từ trong tiếng Anh nằm trong chuyên mục ngữ pháp Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu cách chia động từ trong tiếng Anh gồm lý thuyết và các mẹo, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.
Cách chia động từ trong tiếng Anh
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Để chia động từ, bạn cần quan sát kĩ xem trong câu có mấy động từ
- Nếu có 1 động từ => chia động từ theo thì
- Nếu có 2 động từ trở lên => chia động từ động từ đứng sau chủ ngữ theo thì, các động từ còn lại chia theo dạng
1. Chia động từ theo thì
Để chia động từ theo thì, ta cần làm theo xác bước sau
- Xác định chủ ngữ: chủ ngữ là số ít hay số nhiều
- Xác định thì cần chia: dựa trên ngữ cảnh câu, dấu hiệu nhận biết thì
- Chia động từ
Dấu hiệu nhận biết các thì
STT | Tên thì | Dấu hiệu |
1 | Hiện tại đơn | Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,… |
2 | Hiện tại tiếp diễn | Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet,… |
3 | Hiện tại hoàn thành | Since, for, Already, just, ever, never, yet, recently, before,… |
4 | Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | All day/week, since, for, for a long time, recently, lately, up until now,… |
5 | Quá khứ đơn | Yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,… |
6 | Quá khứ tiếp diễn | At/At this time + thời gian quá khứ, in + năm quá khứ, in the past,… |
7 | Quá khứ hoàn thành | By the time, prior to that time, before, after, as soon as, until then,… |
8 | Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | Until then, by the time, prior to that time, before, after… |
9 | Tương lai đơn | tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian |
10 | Tương lai tiếp diễn | next time/year/week, in the future, and soon,… |
11 | Tương lai hoàn thành | by/by the time/by the end of + thời gian trong tương lai, … |
12 | Tương lai hoàn thành tiếp diễn | Có chứa For + khoảng thời gian + by/before + mốc thời gian trong tương lai: by then, by the time,… |
2. Chia động từ theo dạng
Do trong câu chứa nhiều động từ, nên ta chỉ chia động từ đứng ngay sau chủ ngữ theo thì, còn các động từ còn lại chia theo dạng.
Có các dạng động từ sau
- Động từ nguyên mẫu không “to”
- Động từ nguyên mẫu có “to”
- Động từ thêm đuôi "ing" hay còn gọi là danh động từ (V-ing)
- Động từ ở dạng quá khứ phân từ
3. Bài tập vận dụng
Give the correct form of the words in the blank (Using the present simple and present continuous).
1. Lan (not have) ............................. many friends in her new school.
2. Hung (come) ............................. from Vinh but he (stay) ............................. with his relatives in Ho Chi Minh city at the moment.
3. We (not drive) ............................. to work every day. We (go) ............................. by bus.
4. Who you (talk) ............................. to on the phone now, Minh?
5. Where your new friend (live) ............................., Nga?
- She (live) ............................. on Hang Bai street.
6. you (be) ............................. in class 7A?
- No, I (be) ............................. in class 7D.
7. Look! Jane (play) ............................. the guitar. This afternoon, she will play table tennis.
8. I (not talk) ............................. to her at present
9. How often ............................. she (go) ............................. fishing?
- She (go) ............................. once a year.
10. (Be) ............................. your friends ............................. students?
- Yes, they (be) ..........................…
11. Sit down! A strange dog ..........................… (run) to you.
12. My mom often ..........................… (buy) meat from the butcher’s.
13. My brothers ..........................… (not/ drink) coffee at the moment.
14. Look! Those people ..........................… (climb) the mountain so fast.
15. That girl ..........................… (cry) loudly in the party now.
16. These students always ..........................… (wear) warm clothes in summer.
17. What ..........................… (you/ do) in the kitchen at the moment?
18. I never ..........................… (eat) potatoes.
19. The 203 bus ..........................… (set off) every fifteen minutes.
20. Tonight, we ..........................… (not/ go) to our teacher’s wedding party.
1. Lan (not have) ...............doesn’t have.............. many friends in her new school.
2. Hung (come) ..........comes................... from Vinh but he (stay) .......is staying...................... with his relatives in Ho Chi Minh city at the moment.
3. We (not drive) ................don’t drvie............. to work every day. We (go) ....................go......... by bus.
4. Who are you (talk) ............talking................. to on the phone now, Minh?
5. Where does your new friend (live) ................live............., Nga?
- She (live) ........lives..................... on Hang Bai street.
6. Are you (be) ............................. in class 7A?
- No, I (be) ..........am................... in class 7D.
7. Look! Jane (play) .........is playing.................... the guitar. This afternoon, she will play table tennis.
8. I (not talk) ....................am not talking......... to her at present
9. How often ..........does................... she (go) ................go............. fishing?
- She (go) ................goes............. once a year.
10. (Be) ..........Are................... your friends ............................. students?
- Yes, they (be) ........are..................…
11. Sit down! A strange dog ....................is running......… (run) to you.
12. My mom often ...............buys...........… (buy) meat from the butcher’s.
13. My brothers ............aren’t drinking..............… (not/ drink) coffee at the moment.
14. Look! Those people ................are climbing.........… (climb) the mountain so fast.
15. That girl ...............is crying...........… (cry) loudly in the party now.
16. These students are always ................wearing..........… (wear) warm clothes in summer.
17. What .....................are you doing.....… (you/ do) in the kitchen at the moment?
18. I never .........eat.................… (eat) potatoes.
19. The 203 bus ...................sets off.......… (set off) every fifteen minutes.
20. Tonight, we ............aren’t going..............… (not/ go) to our teacher’s wedding party.
Trên đây là toàn bộ nội dung của Cách chia động từ trong tiếng Anh.