Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Cách diễn đạt lời than phiền bằng tiếng Anh

Cách diễn đạt lời than phiền bằng tiếng Anh

Bạn có thể than phiền khi một vật mà bạn mua hoặc dịch vụ mà bạn sử dụng không tốt như bạn nghĩ. Bạn có thể làm việc này bằng cách viết thư hoặc nói trực tiếp với người chịu trách nhiệm hoặc công ty. Trong tiếng Anh, chúng ta có chiều hướng sử dụng ngôn ngữ nhẹ nhàng (thường bắt đầu bằng cách xin lỗi về làm phiền người mà chúng ta nói chuyện hoặc viết thư) trước khi chúng ta bắt đầu than phiền. Dưới đây là một số mẫu câu giúp bạn than phiền.

Học tiếng Anh cùng Jack Ma: Ở đâu có phàn nàn, ở đó có cơ hội

Cách viết một bức thư phàn nàn trong Tiếng Anh

Cách diễn đạt lời than phiền bằng tiếng Anh

Than phiền bằng văn viết

Thông thường văn viết than phiền sử dụng tiếng Anh khá trang trọng:

- I'm writing to complain about the poor quality of service we received in your hotel recently.

Tôi viết thư than phiền về chất lượng phục vụ kém mà chúng tôi đã được phục vụ tại khách sạn ông gần đây.

- I wish to complain about the inconvenience and delay I experienced on my recent train journey from London to Brighton.

Tôi muốn than phiền về sự bất tiện và trễ giờ mà tôi trải qua trên chuyến tàu gần đây từ London đến Brighton.

- I was very disappointed when, after only two weeks, my washing machine broke down.

Tôi thật thất vọng khi, chỉ sau hai tuần, máy giặt của tôi đã bị hư.

- We ordered a blue sofa however you sent us a green one.

Chúng tôi đặt chiếc ghế đệm màu xanh dương, nhưng ông gởi đến chúng tôi chiếc màu xanh lá cây.

- The first problem was that there weren't enough seats for our party to sit together and the second problem was that we had to wait more than an hour to be served.

Vấn đề thứ nhất là không đủ ghế cho buổi tiệc chúng tôi ngồi cùng với nhau và vấn đề thứ hai là chúng tôi phải chờ hơn 1 tiếng đồng hồ để được phục vụ.

- We were promised a non-smoking room but when we arrived, we were told that your hotel didn't have any non-smoking rooms.

Chúng tôi được đặt phòng không hút thuốc nhưng khi chúng tôi đến, chúng tôi được thông báo là khách sạn không có phòng không hút thuốc nào cả.

Than phiền bằng văn nói

Thông thường văn nói than phiền ít trang trọng hơn văn viết.

- It's about this stereo.

Nó là về chiếc máy hát này.

- I'm really not happy with this shirt.

Tôi thật không hài lòng với chiếc áo này.

- It just broke down a few days ago.

Nó vừa bị hư một vài ngày trước.

- I'm not satisfied with the service here.

Tôi không hài lòng với sự phục vụ ở đây.

- Well, first the radio didn't work and then the CD stopped working.

À, đầu tiên radio bị hư và sau đó máy CD không hát nữa.

Sau đây là những cách nói về một vật nào đó bị hư hoặc không còn tốt nữa.

- to break - glass, china, pottery: bể, vỡ - thủy tinh, đồ sành sứ, đồ gốm

Ex: I dropped my mum's crystal vase and broke it. She was really angry with me.

Tôi làm rớt chiếc bình hoa bằng pha lê của mẹ tôi và làm vỡ nó. Mẹ rất tức giận với tôi.

- to break down - a lift, a car, a machine: bị chết máy - thang máy, xe hơi, máy móc

Ex: I was stuck between the 3rd and 4th floor for 20 minutes when the lift broke down yesterday.

Tôi đã bị kẹt giữa tầng 3 và 4 trong 20 phút khi chiếc thang máy bị hư ngày hôm qua

- to be out of order - a communal or public machine (e.g. a photo-copier, a lift): bị hư máy - máy móc sử dụng chung hoặc công cộng (ví dụ: máy photocopy, thang máy)

Ex: Don't put your money in that ticket machine. It's out of order. You won't get a ticket or your money back.

Đừng bỏ tiền vào máy bán thẻ này. Nó bị hư rồi. Bạn không nhận được thẻ hoặc trả lại tiền.

- to stop working - anything with batteries or that uses power: không còn chạy nữa - bất kỳ vật gì với bộ pin hoặc sử dụng năng lượng

Ex: She wore her watch in the pool and then was surprised when it stopped working!

Cô ta mang đồng hồ xuống hồ và bị ngạc nhiên khi nó không còn chạy nữa!

- to crash - a computer: đứng máy - máy vi tính

Ex: My computer's crashed. All the applications have stopped working. I'll need to phone the help-line to see if they can fix it.

Máy vi tính của tôi bị đứng. Tất cả phần mền đã không làm việc.

Tôi cần phải điện thoại cho đường dây nóng để xem họ có thể sửa nó không.

- to jam - a machine where something (e.g. paper) moves through it: kẹt máy - máy móc mà có những vật (như giấy) chuyển động qua nó.

Ex: I want to print a card for my friend but there's something wrong with the printer. It jams if you put anything thicker than a piece of paper through it.

Tôi muốn in thiệp cho một người bạn nhưng có việc gì trục trặc với máy in. Nó bị kẹt nếu bạn đút bất kỳ cái gì dày hơn một mẫu giấy vào nó.

Cách yêu cầu giải quyết vấn đề bằng Tiếng Anh:

Ex: - I'd like a refund please.

Tôi muốn được hoàn tiền lại.

- I'd be grateful if you would replace this stereo immediately.

Tôi biết ơn nếu anh có thể đổi cho tôi chiếc máy hát này ngay lập tức.

- I would appreciate your sending me a replacement as soon as possible.

Tôi biết ơn nếu anh gởi cho tôi một cái khác càng sớm càng tốt.

- Please let me know what you intend to do about this situation.

Làm ơn cho tôi biết ý định của anh về vấn đề này.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Luyện viết tiếng Anh

    Xem thêm