Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính ngân hàng đề số 8

VnDoc xin trân trọng giới thiệu bài Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính ngân hàng đề số 8 được chúng tôi sưu tầm và đăng tải, có đáp án đi kèm, giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức bộ môn Tài chính ngân hàng hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

Đề thi môn Tài chính ngân hàng

Câu 1. Chức năng giám đốc của tài chính có đặc điểm là?

  1. Là giám đốc bằng đồng tiền thực hiện thông qua các việc phân tích các chỉ tiêu tài chính nhưng không đồng nhất với mọi loại kiểm tra giám sát bằng đồng tiền đều là giám đốc tài chính
  2. Giám đốc tài chính được thực hiện với quá trình hình thành, phân phối sử dụng các quỹ tiền tệ
  3. Giám đốc tài chính không chỉ được thực hiện với sự vận động của tiền vốn mà còn được thực hiện dưới sự vận động của vật tư lao động và hoạt động kinh té xã hội
  4. Tất cả các phương án trên

Câu 2. Thị trường vốn là thị trường giao dịch:

  1. Các công cụ tài chính ngắn hạn
  2. Các công cụ tài chính trung và dài hạn
  3. Kỳ phiếu
  4. Tiền tệ

Câu 3. Tổ chức phát hành, tổ chức niêm yết công bố báo cáo tài chính năm trên:

  1. 3 số báo liên tiếp của một tờ báo
  2. 4 số báo liên tiếp của một tờ báo
  3. 5 số báo liên tiếp của một tờ báo
  4. 6 số báo liên tiếp của một tờ báo

Câu 4. Biên độ dao động giá trên thị trường chứng khoán Việt Nam do:

  1. Bộ trưởng Bộ tài chính quy định
  2. Chủ tịch ủy ban Chứng khoán Nhà nước quy định
  3. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định
  4. Giám đốc Trung tâm Giao dịch Chứng khoán quy định

Câu 5. Thị trường tài chính là nơi huy động vốn:

  1. Ngắn hạn
  2. Trung hạn
  3. Dài hạn
  4. Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn

Câu 6. Nhà đầu tư đặt lệnh mua bán chứng khoán niêm yết tại:

  1. Ủy ban Chứng khoán
  2. Trung tâm Giao dịch chứng khoán
  3. Công ty chứng khoán
  4. Tất cả đều đúng

Câu 7. Thị trường tài chính bao gồm:

  1. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
  2. Thị trường hối đoái và thị trường vốn
  3. Thị trường chứng khoán và thị trường tiền tệ
  4. Thị trường thuê mua và thị trường bảo hiểm

Câu 8. Thời hạn công bố thông tin về báo cáo tài chính năm của tổ chức niêm yết chậm nhất là:

  1. 5 ngày kể từ ngày hoàn thành báo cáo tài chính năm
  2. 10 ngày kể từ ngày hoàn thành báo cáo tài chính năm
  3. 15 ngày kể từ ngày hoàn thành báo cáo tài chính năm
  4. 20 ngày kể từ ngày hoàn thành báo cáo tài chính năm

Câu 9. Để dự đoán xem việc tăng, giảm giá chứng khoán nào đó có phải là khởi đầu một xu hướng biến động lớn hay không, nhà phân tích kỹ thuật sẽ:

  1. Xem xét kỹ các báo cáo tài chính
  2. Đi thu nhập các tin đồn
  3. Sử dụng biểu đồ
  4. Tất cả các câu trên

Câu 10. Một trong các điều kiện niêm yết trái phiếu doanh nghiệp là:

  1. Hoạt động kinh doanh có liên tục 2 năm liền trước năm xin phép niêm yết và có tình hình tài chính lành mạnh
  2. Hoạt động kinh doanh có liên tục 3 năm liền trước năm xin phép niêm yết và có tình hình tài chính lành mạnh
  3. Hoạt động kinh doanh có liên tục năm liền trước năm xin phép niêm yết và có tình hình tài chính lành mạnh
  4. Không câu nào đúng

Câu 11. Chức năng của thị trường tài chính là:

  1. Dẫn vốn từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn
  2. Hình thành giá các tài sản, tài chính
  3. Tạo tính thanh khoản cho tài sản tài chính
  4. Tất cả các chức năng trên

Câu 12. Kênh tài chính gián tiếp là:

  1. Thị trường chứng khoán
  2. Thị trường trái phiếu
  3. Sở giao dịch chứng khoán
  4. Tất cả đều đúng

Câu 13. Nghiệp vụ tư vấn tài chính bao gồm:

  1. Tư vấn kết cấu tài chính
  2. Tư vấn phát triển và niêm yết chứng khoán
  3. Các ngân hàng thương mại
  4. Tất cả đều đúng

Câu 14. Việc thay đổi thời gian khấu hao khi thẩm định tài chính của dự án sẽ làm:

  1. Dòng tiền của dự án tăng
  2. Dòng tiền của dự án giảm
  3. Dòng tiền của dự án không thay đổi
  4. Dòng tiền của dự án giảm nếu lãi

Câu 15. Dòng tiền của dự án đứng trên danh nghĩa đầu tư (hay quan điểm của ngân hàng) được định nghĩa:

  1. Khấu hao và lợi nhuận
  2. Khấu hao và lợi nhuận sau thuế
  3. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền nhưng bao gồm trả nợ gốc và lãi ngân hàng
  4. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền

Câu 16. Ngân hàng sẽ xem xét cho vay dự án khi:

  1. Dự án có tỉ suất sinh lời cao
  2. Dự án có NPV dương
  3. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và IR của chủ đầu tư cao hơn lãi suất cho vay
  4. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và IR của dự án cao hơn tỉ suất sinh lời chung của

Câu 17. Tỷ lệ chiết khấu là:

  1. Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền các năm về hiện tại mà tại đó NPV = 0
  2. Lãi suất mong đợi của nhà đầu tư bao gồm cả tỷ lệ lạm phát
  3. Lãi suất cho vay
  4. Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án

Câu 18. Hình thức đầu tư nào dưới đây sẽ ít chịu rủi ro lãi suất nhất?

  1. Trái phiếu trả lãi một lần khi trả gốc
  2. Trái phiếu kho bạc dài hạn
  3. Cổ phần ưu đãi
  4. Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn

Câu 19. Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu:

  1. Ngân hàng trung ương bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn
  2. Luồng vốn ra nước ngoài tăng lên
  3. Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác
  4. Sản lượng toàn cầu giảm

Câu 20. Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì:

  1. Lạm phát
  2. Thâm hụt cán cân vãng lai
  3. Việc thanh toán cổ tức
  4. Khấu hao

Câu 21. Bảng tổng kết tài sản của doanh nghiệp là:

  1. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong một kỳ báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm
  2. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp trong một kỳ báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm
  3. Một loại báo cáo kế toán phản ánh vốn, tài sản và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo
  4. Không có câu trả lời nào ở trên là đúng

Câu 22. Vốn vay ngắn hạn của ngân hàng dùng để:

  1. Bổ sung vốn lưu động
  2. Bổ sung vốn cố định
  3. Mua cổ phiếu góp vốn liên doanh
  4. Kinh doanh bất động sản

Câu 23. Nguồn vốn dùng để trả nợ trung và dài hạn cho ngân hàng là:

  1. Vốn vay ngân hàng khác
  2. Khấu hao tài sản cố định và lợi nhuận
  3. Doanh thu bán hàng
  4. Tất cả đều đúng

Câu 24. Để có vốn đầu tư vào dự án mà ngân hàng đã cam kết, ngân hàng sẽ thực hiện biện pháp huy động vốn nào?

  1. Huy động tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
  2. Phát hành kỳ phiếu
  3. Phát hành trái phiếu
  4. Vay vốn trên thị trường liên ngân hàng

Câu 25. Để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thực hiện biện pháp nào:

  1. Đồng tài trợ
  2. Bán nợ
  3. Cơ cấu lại nợ
  4. Hạn chế cho vay

Đáp án đề thi môn Tài chính ngân hàng

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

D

Câu 14

C

Câu 2

B

Câu 15

C

Câu 3

A

Câu 16

C

Câu 4

B

Câu 17

D

Câu 5

D

Câu 18

D

Câu 6

C

Câu 19

B

Câu 7

A

Câu 20

A

Câu 8

B

Câu 21

C

Câu 9

D

Câu 22

A

Câu 10

C

Câu 23

B

Câu 11

D

Câu 24

C

Câu 12

A

Câu 25

C

Câu 13

B

-------------------------------

Trên đây, VnDoc đã giới thiệu Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính ngân hàng đề số 8. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm một số tài liệu thuộc các chuyên ngành khác trong Cao đẳng - Đại học cũng như Cao học để phục vụ quá trình nghiên cứu hiệu quả hơn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Cao đẳng - Đại học

    Xem thêm