Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị chiến lược đề số 4

Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị chiến lược đề số 4 được VnDoc sưu tầm và đăng tải, có đáp án đi kèm, giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức bộ môn Quản trị chiến lược để kết thúc học phần hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

Đề thi môn Quản trị chiến lược

Câu 1. Một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng các nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn nhu cầu của công ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:

  1. Chiến lược phối hợp SO
  2. Chiến lược phối hợp ST
  3. Chiến lược phối hợp WO
  4. Chiến lược phối hợp WT

Câu 2. Mục đích của ma trận SWOT là:

  1. Đề ra các chiến lược khả thi
  2. Chọn ra một vài chiến lược tốt nhất để thực hiện
  3. Quy định chiến lược nào là tốt nhất
  4. A & B đều đúng

Câu 3. EFE là ma trận đánh giá:

  1. Các yếu tố bên trong
  2. Các yếu tố bên ngoài
  3. Môi trường nội bộ
  4. A, B, C đều đúng

Câu 4. Chiến lược theo giáo sư Micheal E.Porter bao gồm mấy nội dung chính:

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 5. Nội dung nào sau đây là nội dung của chiến lược theo G.S E. Porter?

  1. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác biệt so với đối thủ cạnh tranh.
  2. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh.
  3. Chiến lược là công việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản xuất kinh doanh.
  4. Cả A, B & C đều đúng

Câu 6. Thách thức được hiểu là:

  1. Sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh.
  2. Cuộc cách mạng KHKTCN diễn ra với tốc độ như vũ bão.
  3. Kinh doanh và cạnh tranh mang tính chất toàn cầu.
  4. Cả A, B & C đều đúng.

Câu 7. Vai trò của QTCL:

  1. QTCL gắn sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh cạnh tranh dài hạn.
  2. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan, quan tâm đến hiệu suất lẫn hiệu quả.
  3. Nhắm đến và tìm cách đạt được mục tiêu của tổ chức bằng những hành động thông qua con người.
  4. Cả A, B & C đều đúng.

Câu 8. Mục đích của quá trình QTCL:

  1. Xác định tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu của tổ chức.
  2. Hoạch định chiến lược các cấp.
  3. Thực hiện chiến lược.
  4. Tất cả đều sai.

Câu 9. Quá trình hoạch định chiến lược gồm có mấy bước cơ bản:

  1. 6 bước
  2. 7 bước
  3. 8 bước
  4. 9 bước

Câu 10. Nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong doanh nghiệp?

  1. Sự thay đổi cấp quản trị hay chủ sở hữu
  2. Sự thay đổi của môi trường vĩ mô
  3. Sự thay đổi của môi trường vi mô
  4. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 11. Trong môi trường vĩ mô thì phạm vi:

  1. Rất rộng, có tính chung trong một quốc gia.
  2. Gắn trực tiếp với doanh nghiệp.
  3. Cả A & B đều đúng.
  4. Cả A, B & C đều đúng.

Câu 12. Chiến lược hình thành trong MT vĩ mô:

  1. Có tính dài hạn, chú trọng đến các dự báo dài hạn làm cơ sở hoạch định chiến lược.
  2. Ảnh hưởng đến chiến lược cấp công ty.
  3. Cả A & B đều đúng.
  4. Cả A & B đều sai.

Câu 13. Môi trường vi mô còn gọi là môi trường:

  1. MT tác nghiệp
  2. MT bên ngoài
  3. MT dân số
  4. MT bên trong

Câu 14. MT vi mô bao gồm:

  1. Đối thủ cạnh tranh
  2. Khách hàng
  3. Nhà cung cấp
  4. Cả A, B & C đều đúng

Câu 15. Chiến lược trong MT vi mô mang tính:

  1. Dài hạn
  2. Năng động, ảnh hưởng đến chiến lược cấp kinh doanh và cấp chức năng
  3. Cả A & B đều đúng
  4. Cả A & B đều sai

Câu 16. Những vấn đề liên quan đến môi trường vi mô:

  1. Gắn liền với doanh nghiệp
  2. Doanh nghiệp phải đối mặt hàng ngày
  3. Phạm vi mang tính chung chung, khái quát
  4. Cả A & B đều đúng

Câu 17. Tốc độ thay đổi của các yếu tố trong MT vi mô:

  1. Nhanh, linh hoạt
  2. Chậm
  3. Trung bình
  4. Tất cả phương án đều đúng

Câu 18. Trong MT vi mô, về khả năng kiểm soát:

  1. Có thể kiểm soát được
  2. Không thể kiểm soát được
  3. Có thể kiểm soát được và chủ động được
  4. Tất cả đều sai

Câu 19. MT có tác động trực tiếp và thường xuyên đến sự thành bại của DN là:

  1. MT vi mô
  2. MT vĩ mô
  3. MT chính trị
  4. MT pháp luật

Câu 20. MT vi mô tác động … đối với bất kỳ DN nào:

  1. Trực tiếp
  2. Gián tiếp
  3. Cả A & B đều đúng
  4. Cả A & B đều sai

Câu 21. Chiến lược cấp chức năng bao gồm:

  1. Chiến lược Marketing
  2. Chiến lược nghiên cứu và phát triển (R & D)
  3. Cả A & B đều đúng
  4. Cả A & B đều sai

Câu 22. Cách lựa chọn chiến lược trong việc phát triển sản phẩm và công nghệ xoay quanh hai yếu tố:

  1. Sản xuất cho ai?
  2. Sản xuất như thế nào?
  3. Cả A, B đều đúng
  4. Cả A, B đều sai

Câu 23. Bước thứ nhất theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập:

  1. Lập danh mục từ 5 đến 10 yếu tố bên ngoài có vai trò quyết định đối với sự thành công của công ty, bao gồm những cơ hội và cả những đe dọa ảnh hưởng đến công ty và ngành kinh doanh của công ty.
  2. Nhân mỗi mức độ quan trọng của mỗi yếu tố với loại của nó để có được số điểm quan trọng.
  3. Liệt kê từ 10 đến 20 yếu tố then chốt trong nội bộ bao gồm cả điểm mạnh và điểm yếu.
  4. Cả 3 đều sai.

Câu 24. Các công cụ hoạch định chiến lược gồm:

  1. Các công cụ để xây dựng và lựa chọn chiến lược
  2. Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn
  3. Công cụ để lựa chọn chiến lược
  4. Cả 3 đáp án

Câu 25. “Liệt kê các điểm yếu bên trong công ty” là bước thứ 4 của ma trận nào?

  1. Ma trận SWOT
  2. Ma trận QSPM
  3. Ma trận EFE
  4. Ma trận IFE

Đáp án đề thi Quản trị chiến lược

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

B

Câu 14

D

Câu 2

D

Câu 15

B

Câu 3

B

Câu 16

D

Câu 4

B

Câu 17

A

Câu 5

D

Câu 18

C

Câu 6

D

Câu 19

A

Câu 7

D

Câu 20

A

Câu 8

A

Câu 21

C

Câu 9

D

Câu 22

C

Câu 10

D

Câu 23

A

Câu 11

A

Câu 24

D

Câu 12

C

Câu 25

A

Câu 13

B

-------------------------------

Trên đây, VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị chiến lược đề số 4. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm một số tài liệu thuộc các chuyên ngành khác trong Cao đẳng - Đại học cũng như Cao học để phục vụ quá trình nghiên cứu hiệu quả hơn.

Đánh giá bài viết
1 523
Sắp xếp theo

    Cao đẳng - Đại học

    Xem thêm