Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính công - Phần 2

Trắc nghiệm môn Tài chính công có đáp án

Môn học Tài chính công nghiên cứu những vấn đề về hoạt động tài chính của khu vực công như chi tiêu công và đánh giá chi tiêu công, về thuế và tác động của thuế, ngân sách và quản lý ngân sách, về nợ và quản lý nợ của Chính phủ. Dưới đây là bộ Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính công - Phần 2 có đáp án đi kèm, giúp các bạn ôn tập kiến thức hiệu quả.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính công - Phần 2

Câu 1. Nguồn vốn nhàn rỗi của Quỹ BHXH:

A. Được phép sử dụng để mua tín phiếu của Chính phủ

B. Không được phép sử dụng để đầu tư

C. Được phép sử dụng để mua cổ phiếu

D. Được phép cho mọi chủ thể trong nền kinh tế vay.

Câu 2. Vốn để cho vay đầu tư của nhà nước:

A. Một phần là vốn của NSNN được cân đối để cho vay đầu tư

B. Không được lấy từ NSNN

C. Hoàn toàn có được là do Chính phủ phát hành trái phiếu

D. Hoàn toàn có được là do Chính phủ vay của nước ngoài

Câu 3. Trong hoạt động TDNN, bên đi vay:

A. Không phải trả nợ vay

B. Chỉ phải trả một phần nợ vay

C. Phải đáp ứng những điều kiện do nhà nước quy định

D. Vay được khối lượng vốn lớn

Câu 4. Nhà nước huy động vốn chủ yếu nhằm:

A. Tăng chi trả lương cho cán bộ, công chức

B. Tăng chi đầu tư phát triển

C. Tăng chi thực hiện nghiệp vụ

D. Tăng chi viện trợ quốc tế

Câu 5. Chủ thể cung cấp ODA chủ yếu là các nước có:

B. Nhiều tài nguyên thiên nhiên

C. Kim ngạch xuất khẩu lớn

D. Thu hút được nhiều vốn FDI

A. Thu nhập bình quân đầu người cao

Câu 6. Chủ thể nào sau đây không cung cấp vốn ODA?

A. Tổ chức quốc tế

B. Công ty chứng khoán

C. Tổ chức phi chính phủ

D. Chính phủ các nước

Câu 7. Chi sửa chữa lớn tài sản cố định của một trường đại học công lập được xếp vào:

A. Chi đầu tư phát triển

B. Chi thực hiện nghiệp vụ

C. Chi thường xuyên

D. Chi hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ

Câu 8. So với hoạt động đầu tư của tư nhân, hoạt động đầu tư của nhà nước:

A. Hoàn toàn giống nhau

B. Hoàn toàn khác nhau

C. Có một số điểm giống nhau, nhưng khác nhau là chủ yếu

D. Không so sánh được

Câu 9. So với tài chính công, NSNN xuất hiện:

A. Đồng thời

B. Muộn hơn

C. Sớm hơn

D. Không xác định chính xác

Câu 10. Hình thức của NSNN:

A. Tổng số vay nợ của nhà nước

B. Tổng số thuế thu được của nhà nước

C. Tổng số chi để đảm bảo cho bộ máy nhà nước tồn tại và hoạt động

D. Bảng dự toán thu chi bằng tiền của Nhà nước cho một khoảng thời gian nhất định nào đó, thường là một năm

Câu 11. So với ngân sách nhà nước, thuế xuất hiện:

A. Đồng thời

B. Muộn hơn

C. Sớm hơn

D. Không xác định chính xác

Câu 12. Các quỹ tài chính công ngoài NSNN:

A. Không là quỹ tiền tệ của nhà nước

B. Là quỹ tiền tệ của nhà nước

C. Được tạo lập và sử dụng trong cân đối của NSNN

D. Không có mối liên hệ với NSNN

Câu 13. Tất cả các khoản thu vào NSNN của Việt Nam đều phải được hạch toán dưới dạng:

A. Hàng hoá

B. Ngoại tệ

C. Đồng Việt Nam

D. Kết hợp giữa hàng hoá và tiền tệ

Câu 14. Nhận định nào sau đây là chính xác?

A. Năm ngân sách ở tất cả các nước trên thế giới đều có thời điểm bắt đầu và kết thúc giống nhau

B. Năm ngân sách của các nước trên thế giới có độ dài không bằng nhau

C. Năm ngân sách ở các nước trên thế giới có thể có thời điểm bắt đầu và kết thúc không giống nhau, nhưng đều có độ dài bằng nhau

D. Năm ngân sách ở Việt Nam có thời điểm bắt đầu và kết thúc trùng với năm âm lịch

Câu 15. Nhân định nào sau đây là chính xác?

A. Mọi loại thâm hụt ngân sách đều nguy hiểm và tồi tệ

B. Mọi loại thâm hụt ngân sách đều tốt

C. Có loại thâm hụt ngân sách có tác động tốt đối với nền kinh tế trong những điều kiện nhất định

D. Cần phải loại trừ hoàn toàn các loại thâm hụt ngân sách

Câu 16. Nhận định nào sau đây là chính xác?

A. Tín dụng nhà nước chỉ tồn tại ở các nước đang phát triển

B. Tín dụng nhà nước chỉ tồn tại ở các nước phát triển

C. Tín dụng nhà nước tồn tại ở tất cả các nước

Câu 17. Trong nền kinh tế thị trường, TDNN có xu hướng:

A. Ngày càng phát triển

B. Ngày càng giảm

C. Sẽ không còn

Câu 18. Nhận định nào sau đây là chính xác?

A. Nhà nước phải đảm bảo 100% kinh phí để duy trì sự tồn tại và hoạt động của các đơn vị sự nghiệp nhà nước

B. Nhà nước đảm bảo kinh phí để duy trì sự tồn tại và hoạt động của các đơn vị sự nghiệp nhà nước

C. Nhà nước không cấp kinh phí cho các đơn vị sự nghiệp nhà nước

D. Các đơn vị sự nghiệp nhà nước tự huy động nguồn lực tài chính để tồn tại và hoạt động

Câu 19. Nhận định nào sau đây là chính xác?

A. Đơn vị sự nghiệp nhà nước thực hiện quyền hành pháp

B. Uỷ ban nhân dân các cấp thực hiện quyền hành pháp

C. Toà án các cấp thực hiện quyền lập pháp

D. Quân đội thực hiện quyền tư pháp

Câu 20. Nhận định nào sau đây là chính xác?

A. Ngân hàng Phát triển có thể phát hành trái phiếu để huy động vốn

B. Ngân hàng Phát triển chỉ được phép phát hành trái phiếu để huy động vốn

C. Ngân hàng Phát triển được phép phát hành cổ phiếu để huy động vốn

D. Ngân hàng Phát triển được phép in tiền để cho vay đầu tư

Câu 21. Hoạt động của quỹ tài chính công ngoài NSNN:

A. Có tính ổn định, thường xuyên

B. Không có tính ổn định, thường xuyên

C. Hoàn toàn giống hoạt động của NSNN

D. Hoàn toàn khác hoạt động của NSNN

Câu 22. Năm ngân sách của Việt Nam:

A. Có độ dài bằng với năm dương lịch

B. Có độ dài lớn hơn một năm dương lịch

C. Có độ dài bằng với năm âm lịch

D. Trùng với năm âm lịch

Câu 23. Nhận định nào sau đây là không chính xác?

A. Thuế là một khoản thu của NSNN mang tính bắt buộc

B. Thuế là một khoản thu của NSNN mang tính không hoàn trả trực tiếp

C. Thuế là một công cụ để nhà nước điều tiết nền kinh tế

D. Thuế là một khoản thu của NSNN mang tính tự nguyện

Câu 24. So với thuế, phí:

A. Có tính pháp lý cao hơn

B. Có tính pháp lý thấp hơn

C. Có diện tác động rộng hơn

D. Không có tính bồi hoàn trực tiếp

Câu 25. So với thuế, lệ phí:

A. Có diện tác động rộng hơn

B. Có tính bồi hoàn trực tiếp

C. Có tính pháp lý cao hơn

D. Có tính tự nguyện cao

Câu 26. Nhận định nào sau đây là chính xác? Nguồn hình thành tín dụng nhà nước hiện nay của Việt Nam:

A. Hoàn toàn được huy động ở trong nước

B. Hoàn toàn được huy động từ nước ngoài

C. Chủ yếu được huy động ở trong nước

D. Chủ yếu được huy động từ nước ngoài

Câu 27. Nhận định nào sau đây là chính xác?

A. Phí, lệ phí là hình thức thu chủ yếu của NSNN

B. Phí, lệ phí là hình thức thu NSNN có tính bồi hoàn trực tiếp

C. Phí, lệ phí có tính pháp lý cao hơn thuế

D. Phí, lệ phí có tính ổn định hơn so với thuế

Câu 28. Chi đầu tư phát triển của NSNN:

A. Là khoản chi nhỏ bé của nhà nước

B. Mang tính chất tiêu dùng trong hiện tại

C. Là khoản chi mang tính chất không ổn định

D. Là khoản chi mang tính chất thường xuyên

Câu 29. Chi cho các hoạt động quản lý nhà nước thuộc:

A. Chi thường xuyên

B. Chi đầu tư phát triển

C. Chi cho vay

D. Chi viện trợ

Câu 30. Chi cho các hoạt động sự nghiệp kinh tế của nhà nước thuộc:

A. Chi thường xuyên

B. Chi đầu tư phát triển

C. Chi cho vay

D. Chi viện trợ

Câu 31. Chi thường xuyên của NSNN có đặc điểm:

A. Không ổn định

B. Thường xuyên

C. Khoảng thời gian tác động dài

D. Mức độ chi luôn gắn liền với việc thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội của nhà nước

Câu 32. Chi đầu tư phát triển của NSNN có đặc điểm:

A. Ổn định

B. Thường xuyên

C. Mức độ chi luôn gắn liền với việc thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội của nhà nước

D. Khoảng thời gian tác động ngắn

Câu 33. Chi thường xuyên của NSNN có đặc điểm:

A. Mức độ chi luôn gắn liền với việc thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội của nhà nước

B. Khoảng thời gian tác động dài

C. Không ổn định

D. Mức độ chi gắn chặt với cơ cấu tổ chức của bộ máy nhà nước

Câu 34. Mọi khoản chi của NSNN đều phải theo:

A. Tính toán

B. Kiểm toán

C. Dự toán

D. Quyết toán

Câu 35. Khâu nào trong chu trình ngân sách có độ dài bằng một năm ngân sách:

A. Lập dự toán

B. Chấp hành ngân sách

C. Quyết toán ngân sách

D. Cả 3 khâu: Lập dự toán, chấp hành ngân sách và quyết toán ngân sách

Câu 36. Nhận định nào sau đây là chính xác? Trong một năm ngân sách diễn ra:

A. Một khâu của chu trình ngân sách

B. Hai khâu của chu trình ngân sách

C. Cả ba khâu của chu trình ngân sách

D. Không liên quan đến khâu nào của chu trình ngân sách

Câu 37. Cơ quan nhà nước nào quyết định dự toán ngân sách:

A. Chính phủ

B. Quốc hội

C. Bộ Tài chính

D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Câu 38. Vay bù đắp bội chi NSNN phải bảo đảm nguyên tắc:

A. Sử dụng cho tiêu dùng

B. Một phần dành cho tiêu dùng

C. Một phần dành cho đầu tư phát triển

D. Chỉ được sử dụng cho đầu tư phát triển

Câu 39. Chính phủ có nhiệm vụ, quyền hạn:

A. Quyết định dự toán ngân sách

B. Quyết định điều chỉnh dự toán NSNN

C. Phê chuẩn quyết toán NSNN

D. Lập và trình Quốc hội dự toán NSNN

Câu 40. Nhận định nào sau đây là chính xác?

A. Dự toán NSNN không được điều chỉnh

B. Chính phủ có quyền điều chỉnh dự toán NSNN

C. Quốc hội điều chỉnh dự toán NSNN khi cần thiết

D. Bộ Tài chính có quyền điều chỉnh dự toán NSNN

Câu 41. Cơ quan nhà nước nào tổ chức và điều hành thực hiện NSNN:

A. Chính phủ

B. Quốc hội

C. Bộ Tài chính

D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Câu 42. Nhận định nào sau đây là chính xác?

Thu nhập của NSNN:

A. Hoàn toàn độc lập với tỷ lệ động viên vào NSNN

B. Hoàn toàn phụ thuộc vào tỷ lệ động viên vào NSNN

C. Có liên quan mật thiết với tỷ lệ động viên vào NSNN

Câu 43. Đặc điểm của hình thức cho vay đầu tư là Nhà nước:

A. Dùng uy tín để bảo lãnh cho các chủ đầu tư vay vốn

B. Không cần có vốn nhưng vẫn đảm bảo cho các chủ đầu tư vay được vốn

C. Cần có nhiều vốn để cho các chủ đầu tư vay

D. Hỗ trợ một phần nghĩa vụ trả nợ nhằm giảm lãi suất thực tế phải trả của chủ đầu tư

Câu 44. Đặc điểm của hình thức hỗ trợ sau đầu tư là:

A. Nhà nước trực tiếp giám sát quá trình sử dụng vốn

B. Nhà nước hỗ trợ một phần nghĩa vụ trả nợ của chủ đầu tư

C. Nhà nước cần có nhiều vốn để cho các chủ đầu tư vay

D. Nhà nước thực hiện nghĩa vụ trả nợ thay cho chủ đầu tư nếu chủ đầu tư không trả được nợ đúng hạn và đầy đủ

Câu 45. Mức tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên của đơn vị sự nghiệp nhà nước là tỷ số giữa:

A. Tổng kinh phí hoạt động với tổng số nguồn thu sự nghiệp

B. Tổng số nguồn thu sự nghiệp với tổng số kinh phí hoạt động thường xuyên

C. Tổng số nguồn thu với tổng số kinh phí hoạt động thường xuyên

D. Tổng số kinh phí hoạt động thường xuyên với tổng số nguồn thu

Câu 46. So với việc huy động vốn thông qua phát hành trái phiếu Chính phủ trên thị trường vốn quốc tế, vay ODA có ưu điểm đó là:

A. Lãi suất thấp

B. Thời hạn vay ngắn

C. Không phải chấp nhận bất kỳ điều kiện ràng buộc nào

D. Có thể phải chấp nhận những điều kiện ràng buộc do các nhà tài trợ đưa ra

Câu 47. Nội dung vật chất của NSNN là:

A. Quĩ tiền tệ không tập trung của Nhà nước

B. Quĩ tiền tệ tập trung của Nhà nước

C. Quĩ tiền tệ một phần tập trung của Nhà nước

D. Không phải là quĩ tiền tệ của Nhà nước

Câu 48. Thu nhập của NSNN phụ thuộc vào:

A. Quy mô nguồn thu

B. Tỷ lệ động viên vào NSNN

C. Hiệu quả hoạt động của cơ quan hành thu

D. Cả quy mô nguồn thu, tỷ lệ động viên vào NSNN và hiệu quả hoạt động của cơ quan hành thu

Câu 49. Nhận định nào sau đây là chính xác? Thu nhập của NSNN:

A. Hoàn toàn độc lập với nguồn thu

B. Hoàn toàn phụ thuộc vào nguồn thu

C. Có liên quan mật thiết với nguồn thu

Câu 50. Nhận định nào sau đây là chính xác?

A. Tỷ lệ thu ngân sách của các nước đang phát triển thông thường cao hơn so với các nước phát triển

B. Tỷ lệ thu ngân sách của các nước đang phát triển thông thường ngang bằng các nước phát triển

C. Tỷ lệ thu ngân sách của các nước đang phát triển thông thường thấp hơn so với các nước phát triển

D. Tỷ lệ thu ngân sách của tất cả các nước trên thế giới bằng nhau

ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TÀI CHÍNH CÔNG - PHẦN 2

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

A

Câu 26

C

Câu 2

A

Câu 27

B

Câu 3

C

Câu 28

C

Câu 4

B

Câu 29

A

Câu 5

A

Câu 30

A

Câu 6

B

Câu 31

B

Câu 7

A

Câu 32

C

Câu 8

C

Câu 33

D

Câu 9

B

Câu 34

C

Câu 10

D

Câu 35

B

Câu 11

C

Câu 36

C

Câu 12

B

Câu 37

B

Câu 13

C

Câu 38

D

Câu 14

C

Câu 39

D

Câu 15

C

Câu 40

C

Câu 16

C

Câu 41

A

Câu 17

A

Câu 42

C

Câu 18

B

Câu 43

C

Câu 19

B

Câu 44

B

Câu 20

A

Câu 45

B

Câu 21

B

Câu 46

A

Câu 22

A

Câu 47

B

Câu 23

D

Câu 48

D

Câu 24

B

Câu 49

C

Câu 25

B

Câu 50

C

------------------------

Ngoài Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính công - Phần 2, mời các bạn cùng tham khảo thêm các tài liệu Cao đăng - Đại học khác nhằm phục vụ tốt cho quá trình học tập và công tác.

Đánh giá bài viết
1 139
Sắp xếp theo

    Cao đẳng - Đại học

    Xem thêm