Câu hỏi trắc nghiệm Tín dụng ngân hàng đề số 7

Câu hỏi trắc nghiệm Tín dụng ngân hàng đề số 7 được VnDoc sưu tầm và đăng tải, có đáp án đi kèm, giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức bộ môn Tín dụng ngân hàng hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

Đề thi môn Tín dụng ngân hàng

Câu 1. Vốn huy động của NHTM gồm những loại nào?

  1. Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác và NHTW; vốn vay trên thị trường vốn, nguồn vốn khác
  2. Tiền gửi, vốn vay NHTM; vay ngân sách nhà nước; vốn được ngân sách cấp bổ sung
  3. Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác; ngân sách nhà nước cấp hàng năm
  4. Tiền gửi, vốn vay NHTW; vốn vay ngân sách, nguồn vốn khác

Câu 2. Vốn huy động từ tiền gửi bao gồm những bộ phận nào?

  1. Tiền gửi thanh toán (tiền gửi không kỳ hạn), tiền gửi có kỳ hạn, tiền đi vay NHTW
  2. Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay TCTD khác
  3. Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác
  4. Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác

Câu 3. Tại sao phải quản lý nguồn vốn?

  1. Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM để có vốn nộp lợi nhuận, thuế cho nhà nước
  2. Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế; Đảm bảo nguồn vốn NHTM tăng trưởng bền vững, đáp ứng kịp thời, đầy đủ về thời gian, lãi suất thích hợp; Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh
  3. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh. Đảm bảo nguồn vốn NHTM tăng trưởng bền vững, đáp ứng kịp thời, đầy đủ về thời gian lãi suất thích hợp
  4. Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh

Câu 4. Quản lý vốn chủ sở hữu gồm những nội dung gì?

  1. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản có; Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tài sản có có rủi ro; Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác
  2. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; xác định vốn chủ sở hữu với vốn cho vay
  3. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác
  4. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tài sản rủi ro. Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác; xác định vốn chủ sở hữu với quan hệ bảo lãnh, cho thuê tài chính

Câu 5. Phát biểu nào dưới đây về quản lý vốn huy động là đúng nhất?

  1. Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả
  2. Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn, phân tích tính thanh khoản của nguồn vốn
  3. Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn
  4. Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn, phân tích tính thanh khoản của nguồn vốn; xác định nguồn vốn dành cho dự trữ

Câu 6. Nội dung của khái niệm tín dụng nào dưới đây là chính xác nhất?

  1. Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị
  2. Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng
  3. Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, tính hoàn trả
  4. Chuyển nhượng quyền sử dụng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng, tính hoàn trả

Câu 7. Theo quy định hiện hành ở Việt Nam, đối tượng cho vay của tín dụng ngân hàng là gì?

  1. Là tất cả các nhu cầu vay vốn của nền kinh tế – xã hội
  2. Là nhu cầu vay vốn ngắn hạn, trung và dài hạn của nền kinh tế – xã hội
  3. Là những nhu cầu vay vốn hợp pháp theo quy định của pháp luật
  4. Là nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức xã hội

Câu 8. Tổ chức tín dụng không được cho vay vốn những nhu cầu nào?

  1. Nhu cầu mua sắm tài sản và chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua bán, chuyển nhượng, chuyển đổi
  2. Nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm
  3. A và những đối tượng kinh doanh xét thấy không có lợi nhuận lớn
  4. Nhu cầu tài chính để giao dịch mà pháp luật cấm; nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm và A

Câu 9. Tín dụng ngân hàng có những nguyên tắc nào?

  1. Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thỏa thuận và có tài sản đảm bảo cho vốn vay
  2. Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thỏa thuận; tiền vay hoàn trả đúng hạn cả gốc và lãi
  3. Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thỏa thuận, có tài sản làm đảm bảo, trả nợ đúng hạn
  4. Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thỏa thuận, có tài sản làm đảm bảo, trả đúng hạn cả gốc và lãi

Câu 10. Điều kiện vay vốn gồm những nội dung nào?

  1. Địa vị pháp lý của những khách hàng vay vốn; có tài sản cầm cố, thế chấp có giá trị lớn
  2. Khách hàng có phương án sản xuất – kinh doanh khả thi, có hiệu quả
  3. B; Khách hàng vay thực hiện đảm bảo tiền vay theo quy định; địa vị pháp lý của khách hàng vay; sử dụng vốn vay hợp pháp
  4. Khách hàng phải có tài sản đảm bảo tiền vay theo quy định; có vốn tự có lớ

Câu 11. Thế nào là cho vay đảm bảo bằng tài sản?

  1. Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bảo bằng tài sản thế chấp, cầm cố hoặc có uy tín lớn
  2. A và tài sản hình thành từ vốn vay; tài sản cầm cố
  3. Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bảo bằng tài sản thế chấp, cầm cố hoặc có bảo lãnh của bên thứ 3 bằng tài sản
  4. C; tài sản hình thành từ vốn vay

Câu 12. Việc thay đổi thời gian khấu hao khi thẩm định tài chính của dự án sẽ làm:

  1. Dòng tiền của dự án tăng
  2. Dòng tiền của dự án giảm
  3. Dòng tiền của dự án không thay đổi
  4. Dòng tiền của dự án giảm nếu lãi

Câu 13. Dòng tiền của dự án đứng trên danh nghĩa đầu tư (hay quan điểm của ngân hàng) được định nghĩa:

  1. Khấu hao và lợi nhuận
  2. Khấu hao và lợi nhuận sau thuế
  3. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền nhưng bao gồm trả nợ gốc và lãi ngân hàng
  4. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền

Câu 14. Ngân hàng sẽ xem xét cho vay dự án khi:

  1. Dự án có tỉ suất sinh lời cao
  2. Dự án có NPV dương
  3. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và IR của chủ đầu tư cao hơn lãi suất cho vay
  4. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và IR của dự án cao hơn tỉ suất sinh lời chung của ngành

Câu 15. Tỷ lệ chiết khấu là:

  1. Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền các năm về hiện tại mà tại đó NPV = 0
  2. Lãi suất mong đợi của nhà đầu tư bao gồm cả tỷ lệ lạm phát
  3. Lãi suất cho vay
  4. Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án

Câu 16. Hình thức đầu tư nào dưới đây sẽ ít chịu rủi ro lãi suất nhất:

  1. Trái phiếu trả lãi một lần khi trả gốc
  2. Trái phiếu kho bạc dài hạn
  3. Trái phiếu dài hạn của công ty
  4. Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn

Câu 17. Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu:

  1. Ngân hàng trung ương bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn
  2. Luồng vốn ra nước ngoài tăng lên
  3. Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác
  4. Sản lượng toàn cầu giảm

Câu 18. Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì:

  1. Lạm phát
  2. Thâm hụt cán cân vãng lai
  3. Việc thanh toán cổ tức
  4. Khấu hao

Câu 19. Bảng tổng kết tài sản của doanh nghiệp là:

  1. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong một kỳ báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm
  2. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp trong một kỳ báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm
  3. Một loại báo cáo kế toán phản ánh vốn, tài sản và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo
  4. Không có câu trả lời nào ở trên là đúng

Câu 20. Vốn vay ngắn hạn của ngân hàng dùng để:

  1. Bổ sung vốn lưu động
  2. Bổ sung vốn cố định
  3. Mua cổ phiếu góp vốn liên doanh
  4. Kinh doanh bất động sản

Câu 21. Nguồn vốn dùng để trả nợ trung và dài hạn cho ngân hàng là:

  1. Vốn vay ngân hàng khác
  2. Khấu hao tài sản cố định và lợi nhuận
  3. Doanh thu bán hàng
  4. Tất cả đều đúng

Câu 22. Để có vốn đầu tư vào dự án mà ngân hàng đã cam kết, ngân hàng sẽ thực hiện biện pháp huy động vốn nào?

  1. Huy động tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
  2. Phát hành kỳ phiếu
  3. Phát hành trái phiếu
  4. Vay vốn trên thị trường liên ngân hàng

Câu 23. Để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thực hiện biện pháp nào?

  1. Đồng tài trợ
  2. Bán nợ
  3. Cơ cấu lại nợ
  4. Hạn chế cho vay

Câu 24. Thời hạn cho vay:

  1. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay cho đến thời điểm khách hàng hoàn trả hết nợ gốc và lãi vay đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
  2. Là khoảng thời gian được tính từ khi hợp đồng tín dụng có hiệu lực cho đến thời điểm khách hàng trả hết tiền gốc và lãi vay đã được thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
  3. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu trả nợ cho đến thời điểm hoàn trả nợ gốc và lãi tiền vay đã được thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng được ký giữa ngân hàng và khách hàng bao gồm cả thời gian gia hạn nợ
  4. Tất cả đều sai

Câu 25. Ngân hàng chuyển toàn bộ số nợ của một hợp đồng tín dụng sang nợ quá hạn trong trường hợp nào sau đây:

  1. Khi đến kỳ hạn trả nợ gốc (một phần hoặc toàn bộ) mà khách hàng không trả đúng hạn và không được điều chỉnh kỳ hạn nợ gốc hoặc không được gia hạn
  2. Khi đến kỳ hạn trả nợ lãi mà khách hàng không trả lãi đúng hạn và không điều chỉnh kỳ hạn nợ lãi hoặc không được gia hạn nợ lãi
  3. Khi đến kỳ hạn trả nợ gốc và lãi (kỳ hạn trả nợ lãi cùng với kỳ hạn trả nợ gốc) mà khách hàng không trả nợ đúng hạn và không được điều chỉnh kỳ hạn nợ hoặc khách hàng không được gia hạn nợ gốc và lãi
  4. Tất cả các câu trên

Đáp án đề thi môn Tín dụng ngân hàng

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

A

Câu 14

C

Câu 2

C

Câu 15

A

Câu 3

B

Câu 16

D

Câu 4

A

Câu 17

B

Câu 5

D

Câu 18

A

Câu 6

D

Câu 19

C

Câu 7

C

Câu 20

A

Câu 8

D

Câu 21

B

Câu 9

B

Câu 22

B

Câu 10

C

Câu 23

A

Câu 11

D

Câu 24

A

Câu 12

A

Câu 25

D

Câu 13

D

-------------------------------

Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu nội dung bài Câu hỏi trắc nghiệm Tín dụng ngân hàng đề số 7. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm một số tài liệu thuộc các chuyên ngành khác trong Cao đẳng - Đại học cũng như Cao học để phục vụ quá trình nghiên cứu hiệu quả hơn.

Đánh giá bài viết
1 740
Sắp xếp theo

    Cao đẳng - Đại học

    Xem thêm